Thiếu Lâm |
Dịch Cân Kinh |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh sinh lực tối đa (Dương) tối đa 300% cấp 40
- Thêm mới thuộc tính Tốc độ đánh – nội công (Dương) 30% ở cấp 30
- Thêm mới thuộc tính Triệt tiêu sát thương, cấp 30 là 40 điểm, tối đa 80 điểm ở cấp 34
|
Như Lai Thiên Diệp |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính Tỉ lệ sát thương giảm kháng, tối đa 20% và có hiệu lực ở cấp 40
- Điều chỉnh thuộc tính Tạo thành sát thương có thời gian hoạt động tối đa 25 điểm và có hiệu lực ở cấp 40
|
Đại Lực Kim Cang Chưởng |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh tăng sát thương vật lý %
- Tăng tỉ lệ co giật mặc định trong kĩ năng
|
Tam Giới Quy Thiền |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh tăng sát thương vật lý %
- Tăng tỉ lệ co giật mặc định trong kĩ năng
|
Vi Đà Hiến Xử |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính bỏ qua né tránh tối đa 99% ở cấp 20
- Phạm vi hiệu quả giảm về 90
- Điều chỉnh tăng sát thương vật lý %
|
Thiên Vương |
Kim Chung Tráo |
- Điều chỉnh thuộc tính: Điều chỉnh thuộc tính Triệt tiêu sát thương, cấp 30 là 40 điểm, tối đa 120 điểm ở cấp 34
|
Bá Vương Tạm Kim |
- Điều chỉnh:
- Tăng sát thương vật lí (%) ở cấp 35
- Điều chỉnh thuộc tính bỏ qua né tránh tối đa 99% ở cấp 20
|
Tung Hoành Bát Hoang |
- Điều chỉnh: Tăng sát thương vật lí (%) ở cấp 35
|
Hào Hùng Trảm |
- Điều chỉnh: Giảm sát thương vật lí (%) ở cấp 35
|
Thiên Vương Chiến Ý |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh sinh lực tối đa tối đa 100% ở cấp 30
- Điều chỉnh sinh lực tối đa (Dương) tối đa 300% cấp 50
- Thêm mới thuộc tính Tỉ lệ sát thương giảm kháng, tối đa 20% và có hiệu lực ở cấp 40
- Thêm mới thuộc tính Tốc độ đánh – nội công (Dương) 30% và có hiệu lực cấp 40
|
Ngũ Độc |
Hình Tiêu Cốt Lập |
- Điều chỉnh: Thêm co giật mặc định trong kĩ năng
|
U Hồn Phệ Ảnh |
- Điều chỉnh:
- Tăng sát thương vật lí (%) ở cấp 35
- Thêm tỉ lệ co giật mặc định trong kĩ năng
|
Ngũ Độc Kỳ Kinh |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính Thời Gian Phục Hồi (dương) 40 điểm và có hiệu lực ở cấp 40, sau đó mỗi cấp tăng 1 điểm
- Thêm mới thuộc tính Triệt tiêu sát thương, tối đa 40 điểm % và có hiệu lực ở cấp 40
- Điều chỉnh thuộc tính Sinh Lực Tối Đa (Dương) tối đa 80% và có hiệu lực ở cấp 40
- Điều chỉnh thuộc tính Giảm tỉ lệ choáng tối đa 20% và có hiệu lực ở cấp 40
- Điều chỉnh thuộc tính Tốc độ đánh nội công (Dương) tối đa 32% và có hiệu lực ở cấp 40
- Điều chỉnh thuộc tính Tốc độ đánh ngoại công (Dương) tối đa 32 % và có hiệu lực ở cấp 40
- Điều chỉnh thuộc tính Bỏ qua kháng độc (Dương) tối đa 10% và có hiệu lực ở cấp 40
|
Đường Môn |
Mê Ảnh Tung |
- Điều chỉnh:
- Thời gian khôi phục chiêu thức giảm còn 6 giây ở cấp 25
- Thời gian khôi phục chiêu thức khi ở trên ngựa giảm còn 10 giây ở cấp 25
|
Tâm Nhãn |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh thuộc tính Giảm tỉ lệ choáng tối đa 20% và có hiệu lực ở cấp 40
- Điều chỉnh thuộc tính Tỉ lệ cách đảng tăng lên thành tối đa 30% ở cấp 40
- Điều chỉnh thuộc tính Sinh Lực Tối Đa (Dương) tối đa 80% và có hiệu lực ở cấp 40
- Thêm mới thuộc tính Tạo Thành sát thương có thời gian hoạt động tối đa 15 điểm và có hiệu lực ở cấp 15
- Thêm mới thuộc tính Tỉ lệ sát thương giảm kháng tối đa 20% và có hiệu lực ở cấp 40
- Thêm mới thuộc tính Tốc độ đánh nội công (Dương) tối đa 30% và có hiệu lực ở cấp 40
|
Thiết Liên Tứ Sát |
- Điều chỉnh: Tăng tỉ lệ co giật mặc định trong kĩ năng
|
Càn Khôn Nhất Trịch |
- Điều chỉnh: Thêm mới tỉ lệ co mặc định trong kĩ năng ở mức thấp
|
Nga My |
Phật Pháp Vô Biên |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh thuộc tính Sinh Lực Tối Đa (Dương) tối đa 150% và có hiệu lực ở cấp 40
- Thêm mới thuộc tính Tỉ lệ sát thương giảm kháng tối đa 20% và có hiệu lực ở cấp 40
|
Kiếm Hoa Vãn Tinh |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới tỉ lệ co mặc định trong kĩ năng ở mức thấp
- Tăng sát thương vật lí (%) ở cấp 35 tầng 2
|
Băng Vũ Lạc Tinh |
- Điều chỉnh: Tăng thêm băng sát
|
Thúy Yên |
Hộ Thể Hàn Băng |
- Điều chỉnh thuộc tính: Điều chỉnh thuộc tính Triệt tiêu sát thương, tối đa 40 điểm % và có hiệu lực ở cấp 30
|
Băng Cốt Tuyết Tâm |
- Điều chỉnh thuộc tính: Điều chỉnh thuộc tính Thời Gian Phục Hồi (dương) 40 điểm và có hiệu lực ở cấp 40, sau đó mỗi cấp tăng 1 điểm
|
Băng Tước Hoạt Kỳ |
- Điều chỉnh: Điều chỉnh tính chất thành có thể truy đuổi mục tiêu
- Giảm sát thương vật lí (%) ở cấp 35
|
Hoa Sơn |
Long Huyền Kiếm Khí |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh thuộc tính Triệt tiêu sát thương, tối đa 20 điểm % và có hiệu lực ở cấp 30
- Điều chỉnh thuộc tính Tỉ lệ sát thương giảm kháng, tối đa 5% và có hiệu lực ở cấp 30
- Điều chỉnh thuộc tính sinh lực, tối đa 10% và có hiệu lực ở cấp 20
- Hủy bỏ thuộc tính Sinh lực tối đa (Dương)
- Điều chỉnh thuộc tính Gia tăng sát thương, tối đa 20 điểm % và có hiệu lực ở cấp 30
- Điều chỉnh thuộc tính Tỉ lệ trọng kích, tối đa 5% và có hiệu lực ở cấp 30
- Điều chỉnh thuộc tính Hiệu Quả Trọng Kích, tối đa 20% và có hiệu lực ở cấp 30
|
Kiếm Khí Vô Cụ |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh thuộc tính Triệt tiêu sát thương, tối đa 20 điểm % và có hiệu lực ở cấp 30
- Điều chỉnh thuộc tính Tỉ lệ sát thương giảm kháng, tối đa 5% và có hiệu lực ở cấp 30
- Điều chỉnh thuộc tính sinh lực, tối đa 10% và có hiệu lực ở cấp 20
- Hủy bỏ thuộc tính Sinh lực tối đa (Dương)
|
Huyền Nhãn Vân Yên |
- Điều chỉnh:
- Thuộc tính thuộc tính trì hoãn thành 100% ở cấp 40
- Thêm mới thuộc tính Tỉ lệ sát thương giảm kháng tối đa 20% và có hiệu lực ở cấp 40
- Thêm mới thuộc tính Tốc độ đánh nội công tối đa 65% ở cấp 30
- Thêm mới thuộc tính Tốc độ đánh ngoại công tối đa 65% ở cấp 30
- Thêm mới thuộc tính Tốc độ đánh nội công (Dương) tối đa 75% và có hiệu lực ở cấp 40
|
Kim Nhạn Hoành Không |
- Điều chỉnh:
- Tăng sát thương vật lý (%)
- Tăng tốc độ bay của kĩ năng
|
Thiên Thân Đảo Huyền |
- Điều chỉnh: Tăng tỉ lệ tạo thành sát thương mặc định
|
Thương Tùng Nghênh Khách |
- Điều chỉnh: Tăng tỉ lệ tạo thành sát thương mặc định
|
Phách Ngọc Phá Thạch |
- Điều chỉnh:
- Tăng tỉ lệ tạo thành sát thương mặc định
- Tăng tốc độ bay của kĩ năng
- Tăng băng sát
|
Kiếm Pháp – Độc Cô Cửu Kiếm |
- Điều chỉnh: Tăng sát thương vật lý (%)
|
Vũ Hồn |
Trí Dũng Siêu Luân |
- Điều chỉnh: Hủy bỏ thuộc tính Kháng Tất Cả (Dương)
|
Cô Tương Bách Chiến Hàm |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính Kháng Tất Cả (Dương) tối đa 30% và có hiệu lực ở cấp 30
- Thêm mới thuộc tính Tỉ lệ sát thương giảm kháng tối đa 20% và có hiệu lực ở cấp 30
- Thêm mới thuộc tính Bỏ Qua Phản Đòn Cận Chiến 10% và có hiệu lực ở cấp 30
|
Hám Sơn Kích |
- Điều chỉnh: Thi triển được trên ngựa, tốn 5 nộ để thi triển
|
Trừ Gian Diệt Nịnh |
- Điều chỉnh:
- Thêm co giật mặc định trong kĩ năng
- Tăng sát thương vật lý %
- Chuyển loại hình tấn công về cận chiến và thi triển được trên ngựa
|
Cái Bang |
Bổng Huýnh Lược Địa |
- Điều chỉnh:
- Thêm co giật mặc định trong kĩ năng
- Tăng sát thương vật lý %
- Chuyển loại hình tấn công về cận chiến
|
Tiêu Diêu Công |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh tốc độ đánh ngoại công và nội công tối đa 65% ở cấp 20
- Điều chỉnh tối độ đánh ngoại công (Dương) và nội công (dương) tối đa 43% ở cấp 30
|
Túy Điệp Cuồng Vũ |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính Tỉ lệ sát thương giảm kháng tối đa 40% và có hiệu lực ở cấp 40
- Thêm mới thuộc tính Bỏ Qua Phản Đòn Cận Chiến 20% và có hiệu lực ở cấp 40
- Điều chỉnh thuộc tính Kháng Tất Cả (Dương) tối đa 30% và có hiệu lực ở cấp 40
- Điều chỉnh thuộc tính Phòng Thủ Vật Lí (Dương) tối đa 60% và có hiệu lực ở cấp 40
- Điều chỉnh thuộc tính Sinh Lực Tối Đa (dương) 80% và có hiệu lực ở cấp 40, sau đó mỗi cấp tăng thêm 5%
|
Thiên Nhẫn |
Thiên Ma Giải Thể |
- Thêm thuộc tính mới:
- Điều chỉnh thuộc tính Thời Gian Phục Hồi (Dương) có hiệu lực 49 điểm ở cấp 40, sau đó mỗi cấp tăng thêm 1 điểm
- Điều chỉnh thuộc tính Sinh Lực Tối Đa (Dương) 80% và có hiệu lực ở cấp 40, sau đó mỗi cấp tăng 5%
- Thêm mới thuộc tính Bỏ Qua Phản Đòn Cận Chiến 20% và có hiệu lực ở cấp 40
- Thêm mới thuộc tính Tốc Độ Đánh Nội Công (Dương) tối đa 32% và có hiệu lực ở cấp 40
|
Giang Hải Nộ Lan |
- Điều chỉnh:
- Tăng sát thương vật lí (%) ở cấp 35
- Điều chỉnh thuộc tính bỏ qua né tránh tối đa 99% ở cấp 20
|
Võ Đang |
Thái Cực Thần Công |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính Tỉ lệ sát thương giảm kháng tối đa 20% và có hiệu lực ở cấp 40
- Thêm mới thuộc tính Tạo thành sát thương có thời gian hoạt động tối đa 20 điểm và có hiệu lực ở cấp 40
- Thêm mới thuộc tính Tốc độ đánh nội công (dương) tối đa 32% và có hiệu lực ở cấp 40
|
Tạo Hóa Thái Thanh |
- Điều chỉnh:
- Tăng lôi sát
- Tăng tỉ lệ choáng lên tối đa lên 15%
|
Kiếm Thúy Tinh Hà |
|
Côn Lôn |
Sương Ngạo Côn Lôn |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh thuộc tính Sinh Lực Tối Đa (Dương) tối đa 80% và có hiệu lực ở cấp 40
- Thêm mới thuộc tính Tỉ lệ sát thương giảm kháng tối đa 20% và có hiệu lực ở cấp 40
|
Thiên Lôi Trấn Nhạc |
|
Cửu Thiên Cương Phong |
- Điều chỉnh:
- Tăng sát thương vật lí (%) ở cấp 35
- Tăng tỉ lệ tạo thành sát thương mặc định trong kĩ năng ở tầng 1 và tầng 2
- Tăng tỉ lệ choáng ở tầng 2, tối đa 20%
|
Tiêu Dao |
Thiên Lý Độc Hành |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh tốc độ đánh ngoại công và nội công tối đa 65% ở cấp 40
- Điều chỉnh thuộc tính Thời Gian Phục Hồi (dương) tối đa 40 điểm và có hiệu lực ở cấp 40
|
Táp Đạp Lưu Tinh |
- Điều chỉnh: Tiêu hao âm luật tối thiểu thành 4 điểm ở cấp 30
|
Thập Bộ Nhất Sát |
- Điều chỉnh: Tiêu hao âm luật tối thiểu thành 5 điểm ở cấp 30
|
Trích Đạm Trì Thương |
- Điều chỉnh: Lực Công Kích tối đa khi ở trạng thái say sẽ là 5% ở cấp 20
|
Kiếm Quyết Phù Vân |
- Điều chỉnh: Giảm sát thương vật lí (%) ở cấp 35
|