Trùng Sinh 9
Ngay trong cuối năm 2023, tính năng Trùng Sinh 9 chính thức được mở ra để quý nhân sĩ đã đạt đến đẳng cấp độ 200 của Trùng Sinh 8 có thể tiến bước vào cảnh giới tiếp theo trong hành trình liễu ngộ võ học. Cách thức Trùng Sinh 9, quyền lợi, bảng EXP... chi tiết xin được gửi đến tất cả đồng đạo võ lâm.
- Thời gian cập nhật: Sau bảo trì ngày 31/10/2023
- Nội dung: Mở giới hạn Trùng Sinh 9.
Điều kiện Trùng Sinh 9
Cần thỏa tất cả các điều kiện sau mới có thể đến đối thoại với NPC Bắc Đẩu Lão Nhân để Trùng Sinh 9:
- Cấp độ nhân vật: Trùng Sinh 8 đạt cấp độ 200.
- Mang theo đạo cụ Trùng Sinh:
- 2 Bắc Đẩu Trường Sinh Thuật - Cơ Sở Thiên
- 2 Trùng Sinh Linh Đơn
- 100,000 vạn
- Yêu cầu khác: Tháo bỏ tất cả các vật phẩm, trang bị trên nhân vật như: Trang bị, ngựa, mặt nạ, phi phong, trang sức, ngũ hành ấn,...
NPC và vật phẩm liên quan
Hình ảnh | Nội dung |
---|---|
![]() Bắc Đẩu Lão Nhân |
|
![]() Bắc Đẩu Trường Sinh Thuật – Cơ Sở Thiên |
|
![]() Trùng Sinh Linh Đơn |
|
Quyền lợi sau khi Trùng Sinh 9
- Nhận thêm 100 điểm tiềm năng và 20 điểm kỹ năng (tổng cộng 900 điểm tiềm năng và 180 điểm kỹ năng).
- Biểu tượng Trùng Sinh 9 phía trước tên nhân vật.
- Mở giới hạn tăng điểm kĩ năng thường lên 29 cấp (trừ 9x, 12x, 15x, 18x)
- Học được 1 kỹ năng Trùng Sinh 9
Kỹ năng | Tác dụng | Cấp 1-7 | Cấp ... | Cấp 32 |
---|---|---|---|---|
![]() Kim Ti Trụ |
Sinh lực tối đa (dương) | 10000 | 54000 | |
Tăng sát thương đối với hệ Kim | 5% | 15% | ||
Gỉảm sát thương đến từ hệ Kim | 5% | 15% | ||
Lực công kích | 1% | 4% | ||
Nhận 10 điểm giảm sát thương khi có 1 Môn Phái đứng gần tối đa 120 điểm giảm sát thương (Nếu nhân vật đứng gần 2 phái Thiếu Lâm thì chỉ nhận 10 điểm giảm sát thương) | Tối đa nhận được 120 điểm giảm sát thương khi đứng gần 12 môn phái | |||
![]() Thâm Căn Cố |
Sinh lực tối đa (dương) | 10000 | 54000 | |
Tăng sát thương đối với hệ Mộc | 5% | 15% | ||
Gỉảm sát thương đến từ hệ Mộc | 5% | 15% | ||
Lực công kích | 1% | 4% | ||
Nhận 10 điểm giảm sát thương khi có 1 Môn Phái đứng gần tối đa 120 điểm giảm sát thương (Nếu nhân vật đứng gần 2 phái Thiếu Lâm thì chỉ nhận 10 điểm giảm sát thương) | Tối đa nhận được 120 điểm giảm sát thương khi đứng gần 12 môn phái | |||
![]() Vọng Dương Thán |
Sinh lực tối đa (dương) | 10000 | 54000 | |
Tăng sát thương đối với hệ Thủy | 5% | 15% | ||
Gỉảm sát thương đến từ hệ Thủy | 5% | 15% | ||
Lực công kích | 1% | 4% | ||
Nhận 10 điểm giảm sát thương khi có 1 Môn Phái đứng gần tối đa 120 điểm giảm sát thương (Nếu nhân vật đứng gần 2 phái Thiếu Lâm thì chỉ nhận 10 điểm giảm sát thương) | Tối đa nhận được 120 điểm giảm sát thương khi đứng gần 12 môn phái | |||
![]() Liệt Viêm Bạo |
Sinh lực tối đa (dương) | 10000 | 54000 | |
Tăng sát thương đối với hệ Hỏa | 5% | 15% | ||
Gỉảm sát thương đến từ hệ Hỏa | 5% | 15% | ||
Lực công kích | 1% | 4% | ||
Nhận 10 điểm giảm sát thương khi có 1 Môn Phái đứng gần (Nếu nhân vật đứng gần 2 phái Thiếu Lâm thì chỉ nhận 10 điểm giảm sát thương) | Tối đa nhận được 120 điểm giảm sát thương khi đứng gần 12 môn phái | |||
![]() Cuồng Sa Giáp |
Sinh lực tối đa (dương) | 10000 | 54000 | |
Tăng sát thương đối với hệ Thổ | 5% | 15% | ||
Gỉảm sát thương đến từ hệ Thổ | 5% | 15% | ||
Lực công kích | 1% | 4% | ||
Nhận 10 điểm giảm sát thương khi có 1 Môn Phái đứng gần tối đa 120 điểm giảm sát thương (Nếu nhân vật đứng gần 2 phái Thiếu Lâm thì chỉ nhận 10 điểm giảm sát thương) | Tối đa nhận được 120 điểm giảm sát thương khi đứng gần 12 môn phái |
Đẳng cấp nhân vật và cấp độ kỹ năng Trùng Sinh 9
Đẳng cấp nhân vật (Trùng Sinh 9) |
Cấp độ kỹ năng |
---|---|
10 | 1 |
150 | 2 |
166 | 3 |
172 | 4 |
176 | 5 |
179 | 6 |
182 | 7 |
184 | 8 |
186 | 9 |
188 | 10 |
190 | 11 |
191 | 12 |
192 | 13 |
193 | 14 |
194 | 15 |
195 | 16 |
196 | 17 |
197 | 18 |
198 | 19 |
199 | 20 |
- Kỹ năng có thể nhận được hiệu ứng tăng thêm từ trang bị/vật phẩm có tác dụng + kỹ năng vốn có.
- Khi tẩy tủy thông thường sẽ không bị làm mới điểm về 0.
Hướng dẫn Trùng Sinh 9
Đổi Kỹ Năng Trùng Sinh 9
- Dùng 1 Trùng Sinh Linh Đơn tẩy ngẫu nhiên kỹ năng Trùng Sinh 9
- Dùng 2 Trùng Sinh Linh Đơn tùy chọn kỹ năng Trùng Sinh 9
Bảng điểm kinh nghiệm Trùng Sinh 9
Level | Trùng Sinh 8 | Trùng Sinh 9 |
---|---|---|
100 | 1,440,000,000 | 1,728,000,000 |
101 | 1,440,000,000 | 1,728,000,000 |
102 | 1,440,000,000 | 1,728,000,000 |
103 | 1,440,000,000 | 1,728,000,000 |
104 | 1,440,000,000 | 1,728,000,000 |
105 | 1,440,000,000 | 1,728,000,000 |
106 | 1,440,000,000 | 1,728,000,000 |
107 | 1,440,000,000 | 1,728,000,000 |
108 | 1,440,000,000 | 1,728,000,000 |
109 | 1,440,000,000 | 1,728,000,000 |
110 | 1,440,000,000 | 1,728,000,000 |
111 | 1,440,000,000 | 1,728,000,000 |
112 | 1,440,000,000 | 1,728,000,000 |
113 | 1,440,000,000 | 1,728,000,000 |
114 | 1,440,000,000 | 1,728,000,000 |
115 | 2,160,000,000 | 2,592,000,000 |
116 | 2,160,000,000 | 2,592,000,000 |
117 | 2,160,000,000 | 2,592,000,000 |
118 | 2,160,000,000 | 2,592,000,000 |
119 | 2,160,000,000 | 2,592,000,000 |
120 | 2,160,000,000 | 2,592,000,000 |
121 | 4,800,000,000 | 5,760,000,000 |
122 | 4,800,000,000 | 5,760,000,000 |
123 | 4,800,000,000 | 5,760,000,000 |
124 | 4,800,000,000 | 5,760,000,000 |
125 | 4,800,000,000 | 5,760,000,000 |
126 | 4,800,000,000 | 5,760,000,000 |
127 | 4,800,000,000 | 5,760,000,000 |
128 | 4,800,000,000 | 5,760,000,000 |
129 | 4,800,000,000 | 5,760,000,000 |
130 | 7,200,000,000 | 8,640,000,000 |
131 | 7,200,000,000 | 8,640,000,000 |
132 | 7,200,000,000 | 8,640,000,000 |
133 | 7,200,000,000 | 8,640,000,000 |
134 | 7,200,000,000 | 8,640,000,000 |
135 | 7,200,000,000 | 8,640,000,000 |
136 | 7,200,000,000 | 8,640,000,000 |
137 | 7,200,000,000 | 8,640,000,000 |
138 | 7,200,000,000 | 8,640,000,000 |
139 | 7,200,000,000 | 8,640,000,000 |
140 | 9,600,000,000 | 11,520,000,000 |
141 | 9,600,000,000 | 11,520,000,000 |
142 | 9,600,000,000 | 11,520,000,000 |
143 | 9,600,000,000 | 11,520,000,000 |
144 | 9,600,000,000 | 11,520,000,000 |
145 | 9,600,000,000 | 11,520,000,000 |
146 | 9,600,000,000 | 11,520,000,000 |
147 | 9,600,000,000 | 11,520,000,000 |
148 | 9,600,000,000 | 11,520,000,000 |
149 | 9,600,000,000 | 11,520,000,000 |
150 | 30,000,000,000 | 36,000,000,000 |
151 | 30,000,000,000 | 36,000,000,000 |
152 | 30,000,000,000 | 36,000,000,000 |
153 | 30,000,000,000 | 36,000,000,000 |
154 | 30,000,000,000 | 36,000,000,000 |
155 | 54,000,000,000 | 64,800,000,000 |
156 | 54,000,000,000 | 64,800,000,000 |
157 | 54,000,000,000 | 64,800,000,000 |
158 | 54,000,000,000 | 64,800,000,000 |
159 | 54,000,000,000 | 64,800,000,000 |
160 | 96,000,000,000 | 115,200,000,000 |
161 | 96,000,000,000 | 115,200,000,000 |
162 | 96,000,000,000 | 115,200,000,000 |
163 | 96,000,000,000 | 115,200,000,000 |
164 | 96,000,000,000 | 115,200,000,000 |
165 | 120,000,000,000 | 144,000,000,000 |
166 | 120,000,000,000 | 144,000,000,000 |
167 | 120,000,000,000 | 144,000,000,000 |
168 | 120,000,000,000 | 144,000,000,000 |
169 | 120,000,000,000 | 144,000,000,000 |
170 | 240,000,000,000 | 288,000,000,000 |
171 | 240,000,000,000 | 288,000,000,000 |
172 | 240,000,000,000 | 288,000,000,000 |
173 | 240,000,000,000 | 288,000,000,000 |
174 | 240,000,000,000 | 288,000,000,000 |
175 | 360,000,000,000 | 432,000,000,000 |
176 | 360,000,000,000 | 432,000,000,000 |
177 | 360,000,000,000 | 432,000,000,000 |
178 | 360,000,000,000 | 432,000,000,000 |
179 | 360,000,000,000 | 432,000,000,000 |
180 | 480,000,000,000 | 576,000,000,000 |
181 | 480,000,000,000 | 576,000,000,000 |
182 | 480,000,000,000 | 576,000,000,000 |
183 | 480,000,000,000 | 576,000,000,000 |
184 | 480,000,000,000 | 576,000,000,000 |
185 | 480,000,000,000 | 576,000,000,000 |
186 | 480,000,000,000 | 576,000,000,000 |
187 | 480,000,000,000 | 576,000,000,000 |
188 | 480,000,000,000 | 576,000,000,000 |
189 | 480,000,000,000 | 576,000,000,000 |
190 | 720,000,000,000 | 864,000,000,000 |
191 | 720,000,000,000 | 864,000,000,000 |
192 | 720,000,000,000 | 864,000,000,000 |
193 | 720,000,000,000 | 864,000,000,000 |
194 | 720,000,000,000 | 864,000,000,000 |
195 | 720,000,000,000 | 864,000,000,000 |
196 | 720,000,000,000 | 864,000,000,000 |
197 | 720,000,000,000 | 864,000,000,000 |
198 | 720,000,000,000 | 864,000,000,000 |
Lưu ý
Một số lưu ý khi Trùng Sinh 9 thành công:
- Sau khi Trùng Sinh 9 cấp độ của người chơi là 10.
- Nhận được kỹ năng Trùng Sinh 9 đẳng cấp 1.
- Độ thuần thục của kỹ năng cấp 90, 120, 150 không đổi.
- Kỹ năng Trùng Sinh 4, 5, 6, 7, 8 không thay đổi.
- Các điểm kỹ năng, điểm tiềm năng thông qua hoàn thành nhiệm vụ, sử dụng thư tịch, ăn bánh trung thu được bảo lưu.