Trùng Sinh 9 & bản cập nhật tháng 11

Trùng Sinh 9

Ngay trong cuối năm 2023, tính năng Trùng Sinh 9 chính thức được mở ra để quý nhân sĩ đã đạt đến đẳng cấp độ 200 của Trùng Sinh 8 có thể tiến bước vào cảnh giới tiếp theo trong hành trình liễu ngộ võ học. Cách thức Trùng Sinh 9, quyền lợi, bảng EXP... chi tiết xin được gửi đến tất cả đồng đạo võ lâm.

  • Thời gian cập nhật: Sau bảo trì ngày 31/10/2023
  • Nội dung: Mở giới hạn Trùng Sinh 9.

Điều kiện Trùng Sinh 9

Cần thỏa tất cả các điều kiện sau mới có thể đến đối thoại với NPC Bắc Đẩu Lão Nhân để Trùng Sinh 9:

  • Cấp độ nhân vật: Trùng Sinh 8 đạt cấp độ 200.
  • Mang theo đạo cụ Trùng Sinh:
    • 2 Bắc Đẩu Trường Sinh Thuật - Cơ Sở Thiên
    • 2 Trùng Sinh Linh Đơn
    • 100,000 vạn
  • Yêu cầu khác: Tháo bỏ tất cả các vật phẩm, trang bị trên nhân vật như: Trang bị, ngựa, mặt nạ, phi phong, trang sức, ngũ hành ấn,...

NPC và vật phẩm liên quan

Hình ảnh Nội dung
Võ Lâm Miễn Phí
Bắc Đẩu Lão Nhân
  • Vị trí: 196/194 Minh Nguyệt Trấn (đối thoại với NPC Võ Lâm Truyền Nhân ở 7 Thành thị để vào Minh Nguyệt Trấn)
  • Chức năng: Thực hiện Trùng Sinh 8
Võ Lâm Miễn Phí
Bắc Đẩu Trường Sinh Thuật – Cơ Sở Thiên
  • Nguồn gốc: Kỳ Trân Các
  • Giá: 500 xu
  • Tính chất: Không xếp chồng, có thể giao dịch & bày bán, không ném ra, bán cửa hàng giá 0 lượng.
  • Cách sử dụng: Đạo cụ yêu cầu để Trùng Sinh
  • Thời hạn sử dụng: 30 ngày.
Võ Lâm Miễn Phí
Trùng Sinh Linh Đơn
  • Nguồn gốc: Tham gia hoạt động để nhận hoặc mua tại Kỳ Trân Các với giá 1.000 xu.
  • Tính chất: Không xếp chồng, có thể giao dịch & bày bán, không ném ra, bán cửa hàng giá 0 lượng.
  • Cách sử dụng: Đạo cụ yêu cầu để Trùng Sinh
  • Thời hạn sử dụng: 30 ngày.

Quyền lợi sau khi Trùng Sinh 9

  • Nhận thêm 100 điểm tiềm năng20 điểm kỹ năng (tổng cộng 900 điểm tiềm năng và 180 điểm kỹ năng).
  • Biểu tượng Trùng Sinh 9 phía trước tên nhân vật.

  • Mở giới hạn tăng điểm kĩ năng thường lên 29 cấp  (trừ 9x, 12x, 15x, 18x)
  • Học được 1 kỹ năng Trùng Sinh 9
Kỹ năng Tác dụng Cấp 1-7 Cấp ... Cấp 32

Kim Ti Trụ
Sinh lực tối đa (dương) 10000   54000
Tăng sát thương đối với hệ Kim 5%   15%
Gỉảm sát thương đến từ hệ Kim 5%   15%
Lực công kích 1%   4%
Nhận 10 điểm giảm sát thương khi có 1 Môn Phái đứng gần tối đa 120 điểm giảm sát thương (Nếu nhân vật đứng gần 2 phái Thiếu Lâm thì chỉ nhận 10 điểm giảm sát thương) Tối đa nhận được 120 điểm giảm sát thương khi đứng gần 12 môn phái

Thâm Căn Cố
Sinh lực tối đa (dương) 10000   54000
Tăng sát thương đối với hệ Mộc 5%   15%
Gỉảm sát thương đến từ hệ Mộc 5%   15%
Lực công kích 1%   4%
Nhận 10 điểm giảm sát thương khi có 1 Môn Phái đứng gần tối đa 120 điểm giảm sát thương (Nếu nhân vật đứng gần 2 phái Thiếu Lâm thì chỉ nhận 10 điểm giảm sát thương) Tối đa nhận được 120 điểm giảm sát thương khi đứng gần 12 môn phái

Vọng Dương Thán
Sinh lực tối đa (dương) 10000   54000
Tăng sát thương đối với hệ Thủy 5%   15%
Gỉảm sát thương đến từ hệ Thủy 5%   15%
Lực công kích 1%   4%
Nhận 10 điểm giảm sát thương khi có 1 Môn Phái đứng gần tối đa 120 điểm giảm sát thương (Nếu nhân vật đứng gần 2 phái Thiếu Lâm thì chỉ nhận 10 điểm giảm sát thương) Tối đa nhận được 120 điểm giảm sát thương khi đứng gần 12 môn phái

Liệt Viêm Bạo
Sinh lực tối đa (dương) 10000   54000
Tăng sát thương đối với hệ Hỏa 5%   15%
Gỉảm sát thương đến từ hệ Hỏa 5%   15%
Lực công kích 1%   4%
Nhận 10 điểm giảm sát thương khi có 1 Môn Phái đứng gần (Nếu nhân vật đứng gần 2 phái Thiếu Lâm thì chỉ nhận 10 điểm giảm sát thương) Tối đa nhận được 120 điểm giảm sát thương khi đứng gần 12 môn phái

Cuồng Sa Giáp
Sinh lực tối đa (dương) 10000   54000
Tăng sát thương đối với hệ Thổ 5%   15%
Gỉảm sát thương đến từ hệ Thổ 5%   15%
Lực công kích 1%   4%
Nhận 10 điểm giảm sát thương khi có 1 Môn Phái đứng gần tối đa 120 điểm giảm sát thương (Nếu nhân vật đứng gần 2 phái Thiếu Lâm thì chỉ nhận 10 điểm giảm sát thương) Tối đa nhận được 120 điểm giảm sát thương khi đứng gần 12 môn phái

Đẳng cấp nhân vật và cấp độ kỹ năng Trùng Sinh 9

Đẳng cấp nhân vật
(Trùng Sinh 9)
Cấp độ kỹ năng
10 1
150 2
166 3
172 4
176 5
179 6
182 7
184 8
186 9
188 10
190 11
191 12
192 13
193 14
194 15
195 16
196 17
197 18
198 19
199 20
  • Kỹ năng có thể nhận được hiệu ứng tăng thêm từ trang bị/vật phẩm có tác dụng + kỹ năng vốn có.
  • Khi tẩy tủy thông thường sẽ không bị làm mới điểm về 0.

Hướng dẫn Trùng Sinh 9

Đổi Kỹ Năng Trùng Sinh 9

    • Dùng 1 Trùng Sinh Linh Đơn tẩy ngẫu nhiên kỹ năng Trùng Sinh 9
    • Dùng 2 Trùng Sinh Linh Đơn tùy chọn kỹ năng Trùng Sinh 9

Bảng điểm kinh nghiệm Trùng Sinh 9

Level Trùng Sinh 8 Trùng Sinh 9
100 1,440,000,000               1,728,000,000
101 1,440,000,000               1,728,000,000
102 1,440,000,000               1,728,000,000
103 1,440,000,000               1,728,000,000
104 1,440,000,000               1,728,000,000
105 1,440,000,000               1,728,000,000
106 1,440,000,000               1,728,000,000
107 1,440,000,000               1,728,000,000
108 1,440,000,000               1,728,000,000
109 1,440,000,000               1,728,000,000
110 1,440,000,000               1,728,000,000
111 1,440,000,000               1,728,000,000
112 1,440,000,000               1,728,000,000
113 1,440,000,000               1,728,000,000
114 1,440,000,000               1,728,000,000
115 2,160,000,000               2,592,000,000
116 2,160,000,000               2,592,000,000
117 2,160,000,000               2,592,000,000
118 2,160,000,000               2,592,000,000
119 2,160,000,000               2,592,000,000
120 2,160,000,000               2,592,000,000
121 4,800,000,000               5,760,000,000
122 4,800,000,000               5,760,000,000
123 4,800,000,000               5,760,000,000
124 4,800,000,000               5,760,000,000
125 4,800,000,000               5,760,000,000
126 4,800,000,000               5,760,000,000
127 4,800,000,000               5,760,000,000
128 4,800,000,000               5,760,000,000
129 4,800,000,000               5,760,000,000
130 7,200,000,000               8,640,000,000
131 7,200,000,000               8,640,000,000
132 7,200,000,000               8,640,000,000
133 7,200,000,000               8,640,000,000
134 7,200,000,000               8,640,000,000
135 7,200,000,000               8,640,000,000
136 7,200,000,000               8,640,000,000
137 7,200,000,000               8,640,000,000
138 7,200,000,000               8,640,000,000
139 7,200,000,000               8,640,000,000
140 9,600,000,000             11,520,000,000
141 9,600,000,000             11,520,000,000
142 9,600,000,000             11,520,000,000
143 9,600,000,000             11,520,000,000
144 9,600,000,000             11,520,000,000
145 9,600,000,000             11,520,000,000
146 9,600,000,000             11,520,000,000
147 9,600,000,000             11,520,000,000
148 9,600,000,000             11,520,000,000
149 9,600,000,000             11,520,000,000
150 30,000,000,000             36,000,000,000
151 30,000,000,000             36,000,000,000
152 30,000,000,000             36,000,000,000
153 30,000,000,000             36,000,000,000
154 30,000,000,000             36,000,000,000
155 54,000,000,000             64,800,000,000
156 54,000,000,000             64,800,000,000
157 54,000,000,000             64,800,000,000
158 54,000,000,000             64,800,000,000
159 54,000,000,000             64,800,000,000
160 96,000,000,000          115,200,000,000
161 96,000,000,000          115,200,000,000
162 96,000,000,000          115,200,000,000
163 96,000,000,000          115,200,000,000
164 96,000,000,000          115,200,000,000
165 120,000,000,000          144,000,000,000
166 120,000,000,000          144,000,000,000
167 120,000,000,000          144,000,000,000
168 120,000,000,000          144,000,000,000
169 120,000,000,000          144,000,000,000
170 240,000,000,000          288,000,000,000
171 240,000,000,000          288,000,000,000
172 240,000,000,000          288,000,000,000
173 240,000,000,000          288,000,000,000
174 240,000,000,000          288,000,000,000
175 360,000,000,000          432,000,000,000
176 360,000,000,000          432,000,000,000
177 360,000,000,000          432,000,000,000
178 360,000,000,000          432,000,000,000
179 360,000,000,000          432,000,000,000
180 480,000,000,000          576,000,000,000
181 480,000,000,000          576,000,000,000
182 480,000,000,000          576,000,000,000
183 480,000,000,000          576,000,000,000
184 480,000,000,000          576,000,000,000
185 480,000,000,000          576,000,000,000
186 480,000,000,000          576,000,000,000
187 480,000,000,000          576,000,000,000
188 480,000,000,000          576,000,000,000
189 480,000,000,000          576,000,000,000
190 720,000,000,000          864,000,000,000
191 720,000,000,000          864,000,000,000
192 720,000,000,000          864,000,000,000
193 720,000,000,000          864,000,000,000
194 720,000,000,000          864,000,000,000
195 720,000,000,000          864,000,000,000
196 720,000,000,000          864,000,000,000
197 720,000,000,000          864,000,000,000
198 720,000,000,000          864,000,000,000

Lưu ý

Một số lưu ý khi Trùng Sinh 9 thành công:
  • Sau khi Trùng Sinh 9 cấp độ của người chơi là 10.
  • Nhận được kỹ năng Trùng Sinh 9 đẳng cấp 1.
  • Độ thuần thục của kỹ năng cấp 90, 120, 150 không đổi.
  • Kỹ năng Trùng Sinh 4, 5, 6, 7, 8 không thay đổi.
  • Các điểm kỹ năng, điểm tiềm năng thông qua hoàn thành nhiệm vụ, sử dụng thư tịch, ăn bánh trung thu được bảo lưu.
o Tốn 1 Trùng Sinh Linh Đơn tẩy ngẫu nhiên kỹ năng Trùng Sinh 9 o Tốn 2 Trùng Sinh Linh Đơn tùy chọn kỹ năng Trùng Sinh 9