Thiếu Lâm | Dịch Cân Kinh | - Thêm thuộc tính mới:
- Giảm sát thương đến từ hệ mộc (tối đa 20% ở cấp 20)
- Tăng sát thương lên hệ mộc (tối đa 20% ở cấp 20)
- Điều chỉnh:
- Sinh lực tối đa (dương) cấp 35 là 175%, mỗi cấp tăng thêm 5%
- Kháng tất cả (Dương) tối đa 20% ở cấp 30
|
Như Lai Thiên Diệp | - Thêm thuộc tính mới:
- Tỉ lệ tạo thành sát thương, tối đa 15% ở cấp 40
- Tạo thành sát thương hoạt động, tối đa 20 điểm ở cấp 40
- Tốc độ đánh ngoại công tối đa 65 ở cấp 30
|
Đại Lực Kim Cang Chưởng | - Bỏ thuộc tính: Tỉ lệ tạo thành sát thương
- Điều chỉnh:
- Tấn công chí mạng, 80% ở cấp 34, mỗi cấp tăng thêm 1%
- Tốc độ bay kĩ năng nhanh hơn, kĩ năng đánh ra từ nhân vật
- Sửa lỗi không thể gây choáng
|
Vi Đà Hiến Xử | - Điều chỉnh:
- Tấn công chí mạng, 80% ở cấp 34, mỗi cấp tăng thêm 1%
- Tăng tỉ lệ thêm cách thứ 2 tạo thành sát thương kẻ địch, tối đa 100% ở cấp 30
|
Đại Thừa Như Lai Chú | - Điều chỉnh: Tăng tỉ lệ tự động phóng thích lên tối đa 10%
|
Thiên Vương | Tĩnh Tâm Quyết | - Bỏ thuộc tính: Tỉ lệ tạo thành sát thương và tỉ lệ hóa giải cách đảng
|
Thiên Vương Chiến Ý | - Điều chỉnh: Sinh lực tối đa (dương) (cấp 45 là 175%, mỗi cấp tăng thêm 5%)
- Thêm thuộc tính mới:
- Giảm sát thương đến từ hệ mộc (tối đa 20% ở cấp 40)
- Tăng sát thương lên hệ mộc (tối đa 20% ở cấp 40)
- Tỉ lệ tạo thành sát thương, mỗi cấp tăng 0.5 điểm
- Tỉ lệ hóa giải cách đảng (mỗi cấp tăng 1% tối đa 30%)
|
Hào Hùng Trảm | - Điều chỉnh:
- Kĩ năng 3 tia của tầng 2 có điểm xuất phát lùi lại để đánh trúng mục tiêu đầu tiên
- Giảm sát thương vật lý (%)
|
Chinh Chiến Bát Phương | |
Ngũ Độc | Ngũ Độc Kỳ Kinh | - Thêm thuộc tính mới:
- Giảm sát thương đến từ hệ thổ (tối đa 20% ở cấp 40)
- Tăng sát thương lên hệ thổ (tối đa 20% ở cấp 40)
- Điểu chỉnh: Thời gian độc phát (tối đa -71% ở cấp 40)
|
Hình Tiêu Cốt Lập | - Điều chỉnh:
- Tăng thêm độc sát/lần
- Thêm co giật mặc định trong kĩ năng
|
Xuyên Tâm Độc Thích | Thêm thuộc tính mới: Cấp | Thời gian khôi phục chiêu thức |
---|
1 | 8 giây | 20 | 6 giây | 25 | 5 giây | 30 | 4 giây | 35 | 3 giây |
|
Cửu Thiên Cuồng Lôi |
Xích Diệm Thực Thiên |
Băng Lam Huyền Tinh |
Xuyên Y Phá Giáp |
Vạn Độc Thực Tâm |
Đường Môn | Tâm Nhãn | - Thêm thuộc tính mới:
- Tỉ lệ hóa giải cách đảng tối đa 15% ở cấp 40
- Giảm sát thương đến từ hệ thổ (tối đa 20% ở cấp 40)
- Tăng sát thương lên hệ thổ (tối đa 20% ở cấp 40)
- Điều chỉnh:
- Sinh lực tối đa (dương) mỗi cấp tăng 1%
- Tốc độ đánh ngoại công tối đa 122 ở cấp 30
|
Vô ảnh Xuyên | - Điều chỉnh:
- Tăng tốc độ di chuyển tới mục tiêu
- Giảm sát thương vật lý %
- Tăng tỉ lệ tạo thành sát thương tầng 2 Truy Tâm Tỏa Mệnh và Ngân Đao Xạ Nguyệt
|
Nga My | Phật Pháp Vô Biên | - Thêm thuộc tính mới:
- Giảm sát thương đến từ hệ hỏa (tối đa 20% ở cấp 40)
- Tăng sát thương lên hệ hỏa (tối đa 20% ở cấp 40)
- Thêm thuộc tính mới:
- Tỉ lệ hóa giải cách đảng (tối đa 15% ở cấp 40)
- Tốc độ đánh ngoại công tối đa 65 ở cấp 30
- Tốc độ đánh nội công tối đã 65 ở cấp 30
|
Băng Vũ Lạc Tinh | Điều chỉnh: Tăng băng sát |
Thúy Yên | Hộ Thể Hàn Băng | - Thêm thuộc tính mới: Triệt tiêu sát thương (40 điểm ở cấp 30, mỗi cấp tăng thêm 2 điểm)
- Điều chỉnh thuộc tính: Phản đòn cận chiến (tối đa 45% ở cấp 30)
|
Băng Cốt Tuyết Tâm | - Thêm thuộc tính mới:
- Giảm sát thương đến từ hệ hỏa (tối đa 20% ở cấp 40)
- Tăng sát thương lên hệ hỏa (tối đa 20% ở cấp 40)
- Tỉ lệ hóa giải cách đảng (mỗi cấp tăng 1% tối đa 30% ở cấp 40)
- Tốc độc đánh ngoại công (Dương) (tối đa 43% ở cấp 35)
- Tốc độc đánh ngoại công (tối đa 65% ở cấp 30)
- Tốc độc đánh nội công (tối đa 65% ở cấp 30)
- Xác suất trọng kích (tối đa 15% ở cấp 30)
- Điều chỉnh:
- Tốc độc đánh nội công (Dương) (tối đa 43% ở cấp 35)
- Sinh lực tối đa (Dương) (cấp 45 là 175%, mỗi cấp tăng thêm 5%)
|
Tuyết Ảnh | - Bỏ thuộc tính: Tỉ lệ hóa giải cách đảng
- Điều chỉnh: Tốc độ di chuyển (tối đa 50% ở cấp 35)
- Thêm mới thuộc tính: Thời gian phục hồi (Dương) (tối đa -20 ở cấp 35)
|
Ngự Tuyết Ẩn | Thêm mới thuộc tính: Hiệu quả trọng kích (tối đa 100% ở cấp 25) |
Thủy Anh Man Tú | - Điều chỉnh:
- Tăng băng sát
- Tăng tốc độ di chuyển tới mục tiêu
|
Hoa Sơn |
Huyền Nhãn Vân Yên | - Thêm thuộc tính mới:
- Giảm sát thương đến từ hệ hỏa (tối đa 20% ở cấp 40)
- Tăng sát thương lên hệ hỏa (tối đa 20% ở cấp 40)
- Thời gian phục hồi (Dương) (tối đa -20 ở cấp 40)
- Tỉ lệ sát thương giảm kháng (tối đa 10% ở cấp 40)
- Điều chỉnh: Sinh lực tối đa (Dương) (cấp 45 là 175%, mỗi cấp tăng thêm 5%)
|
Kiếm Tông Tổng Quyết | - Điều chỉnh: Tốc độ đánh ngoại công (Dương) (tối đa 43% ở cấp 30)
|
Kim Nhạn Hoành Không | - Điều chỉnh: Tăng sát thương vật lý (%) và ngũ hành tương khắc (dưới cấp 30 tăng ít, từ cấp 30 trở đi tăng nhiều, kĩ năng chủ đạo gây sát thương).
|
Kiếm Pháp – Độc Cô Cửu Kiếm | - Điều chỉnh:
- Tăng sát thương vật lý (%)
- Tăng tỉ lệ phóng thích tối đa 20% ở cấp 20
- Thời gian khôi phục chiêu thức tối đa 7 giây ở cấp 20
- Thêm mới thuộc tính: Bổ trợ % kĩ năng Kim Nhạn Hoành Không
|
Vũ Hồn | Cô Tương Bách Chiến Hàm | - Thêm thuộc tính mới:
- Giảm sát thương đến từ hệ kim (tối đa 20% ở cấp 30)
- Tăng sát thương lên hệ Kim (tối đa 20% ở cấp 30)
- Tỉ lệ hóa giải cách đảng (tối đa 30% ở cấp 30)
- Tốc độc đánh nội công (tối đa 65% ở cấp 30)
- Điều chỉnh:
- Tốc độc đánh ngoại công (Dương) (tối đa 43% ở cấp 30)
- Tốc độc đánh nội công (Dương) (tối đa 43% ở cấp 30)
|
Thỉnh Anh Đề Nhuệ Lữ | - Bỏ thuộc tính: Sinh lực tối đa, Kháng tất cả (Dương)
|
Trí Dũng Siêu Luân | Thêm thuộc tính mới: Kháng tất cả (Dương) (tối đa 25% ở cấp 30) |
Vũ Mục Di Thư | - Điều chỉnh:
- Tỉ lệ sát thương giảm kháng 200% ở cấp 36
- Tỉ lệ kháng choáng 200% ở cấp 36
Cấp | Thời gian duy trì | Thời gian khôi phục |
---|
1 | 2 giây | 50 giây | 20 | 3 giây | 50 giây | 30 | 4 giây | 45 giây | 40 | 4 giây | 40 giây |
|
Huy Sự Diệt Lỗ | - Điều chỉnh: Giảm tỉ lệ chí mạng
- Điều chỉnh: Giảm phạm vi hiệu quả, sát thương vật lí và hỏa sát tầng 2 Kinh Đào Phách Ngạn
|
Cái Bang | Túy Điệp Cuồng Vũ | - Bỏ thuộc tính: Tốc độ đánh ngoại công (Dương)
- Điều chỉnh thuộc tính: Kháng tất cả (Dương) (Tối đa 30% ở cấp 35)
|
Hóa Hiểm Vi Di | - Điều chỉnh: Phản đòn cận chiến (tối đa 45% ở cấp 30)
- Thêm thuộc tính mới:
- Giảm sát thương đến từ hệ kim (tối đa 20% ở cấp 30)
- Tăng sát thương lên hệ Kim (tối đa 20% ở cấp 30)
- Sinh lực tối đa (dương) (60% ở cấp 30, mỗi cấp tăng thêm 5%)
|
Tiêu Dao Công | - Thêm thuộc tính mới:
- Tốc độc đánh ngoại công (Dương) (tối đa 43% ở cấp 35)
- Tốc độc đánh ngoại công (tối đa 65% ở cấp 30)
- Tốc độc đánh nội công (Dương) (tối đa 43% ở cấp 30)
- Điều chỉnh: Tốc độc đánh nội công (tối đa 65% ở cấp 30)
|
Hỗn Nguyên Khí Công | Điều chỉnh: Hoại thương làm giảm phòng thủ vật lý (dương) và kháng hỏa (dương) của đối thủ (tối đa -20% ở cấp 25) |
Thời Thăng Lục Long | Điều chỉnh: Tăng hỏa sát |
Thiên Nhẫn | Thiên Ma Giải Thể | - Điều chỉnh: Tỉ lệ hóa giải cách đảng (tối đa 30% ở cấp 45)
- Thêm thuộc tính mới:
- Giảm sát thương đến từ hệ kim (tối đa 20% ở cấp 45)
- Tăng sát thương lên hệ Kim (tối đa 20% ở cấp 45)
- Điều chỉnh:
- Sinh lực tối đa (dương) (100% ở cấp 45, mỗi cấp tăng thêm 5%)
- Tốc độ đánh ngoại công tối đa 122 ở cấp 30
- Tốc độ đánh nội công tối đã 65 ở cấp 30
|
Hỏa Liên Phần Hoa | Thêm thuộc tính mới: Cấp | Thời gian khôi phục chiêu thức |
---|
1 | 8 giây | 20 | 6 giây | 25 | 5 giây | 30 | 4 giây | 35 | 3 giây |
|
Ảo Ảnh Phi Hồ |
Bi Tô Thanh Phong |
Lịch Ma Đoạt Phách |
Phi Hồng Vô Tích |
Nhiếp Hồn Loạn Tâm |
Võ Đang | Thế Vân Tung | Bỏ thuộc tính: Tỉ lệ hóa giải cách đảng |
Thái Cực Thần Công | - Điều chỉnh: Tỉ lệ hóa giải cách đảng (tối đa 30% ở cấp 45)
- Thêm thuộc tính mới:
- Giảm sát thương đến từ hệ thủy (tối đa 20% ở cấp 45)
- Tăng sát thương lên hệ thủy (tối đa 20% ở cấp 45)
- Tốc độ đánh ngoại công tối đa 65 ở cấp 30
- Tốc độ đánh nội công tối đã 65 ở cấp 30
|
Tạo Hóa Thái Thanh | |
Kiếm Thùy Tinh Hà | Bỏ thuộc tính: Tỉ lệ tạo thành sát thương |
Xuất Ứ Bất Nhiễm | - Thêm thuộc tính mới: Tốc độ di chuyển (tăng tối đa 10% ở cấp 25 trong 3 giây)
- Điều chỉnh: 100% tự loại bỏ và miễn dịch trạng thái dị thường
|
Côn Lôn | Thiên Thanh Địa Trọc | Bỏ thuộc tính: Tỉ lệ hóa giải cách đảng |
Sương Ngạo Côn Lôn | - Điều chỉnh: Tỉ lệ hóa giải cách đảng (tối đa 30% ở cấp 45)
- Thêm thuộc tính mới:
- Giảm sát thương đến từ hệ thủy (tối đa 30% ở cấp 45)
- Tăng sát thương lên hệ thủy (tối đa 30% ở cấp 45)
- Tốc độ đánh ngoại công tối đa 65 ở cấp 30
- Tốc độ đánh nội công tối đã 65 ở cấp 30
|
Thiên Lôi Trấn Nhạc | |
Mê Tung Ảo Ảnh | Thêm thuộc tính mới: Cấp | Thời gian khôi phục chiêu thức |
---|
1 | 8 giây | 20 | 6 giây | 25 | 5 giây | 30 | 4 giây | 35 | 3 giây |
- Điều chỉnh thuộc tính:
- Thúc Phược Chú và Túy Tiên Tá Cốt:
- Phản đòn tầm xa tối đa -35% ở cấp 35
|
Thúc Phược Chú |
Ki Bán Phù |
Bắc Minh Đáo Hải |
Khí Hàn Ngạo Tuyết |
Túy Tiên Tá Cốt |
Kĩ năng trùng sinh | Quan Tinh Luyện Thần | - Điều chỉnh: Sinh lực tối đa +5000 (điểm)
|
Thiên Nộ Cuồng Lan | - Thêm mới thuộc tính: Sinh lực tối đa +5000 (điểm)
|
Kim Cang/Bích Mộc/ Hàn Băng/Viêm Dương/Lôi Đình chi nộ | - Thêm mới thuộc tính: Sinh lực tối đa +5000 (điểm)
|
Kim Cang Chi Hộ | - Thêm mới thuộc tính: Bỏ qua phòng thủ (Dương) 20%
|
Bích Mộc Chi Hộ | - Thêm mới thuộc tính: Bỏ qua kháng mộc (Dương) 20%
|
Hàn Băng Chi Hộ | - Thêm mới thuộc tính: Bỏ qua kháng băng (Dương) 20%
|
Viêm Dương Chi Hộ | - Thêm mới thuộc tính: Bỏ qua kháng hỏa (Dương) 20%
|
Lôi Đình Chi Hộ | - Thêm mới thuộc tính: Bỏ qua kháng lôi (Dương) 20%
|
Vũ Uy/Trấn Nhạc/Nhược Thủy/Yên Ba | - Thêm mới thuộc tính: Sinh lực tối đa +15000 (điểm)
|
Dung Kim/Phá Mộc/Hủ Thủy/Khư Hỏa/Liệt Thổ | - Thêm mới thuộc tính: Sinh lực tối đa +20000 (điểm)
|