Chiến Trường Tống Kim
Giới Thiệu
Năm 1160, Kim quốc Hải Lăng Vương Hoàn Nhan Lượng quyết tâm thực hiện ý đồ thôn tính Nam Tống, ước hẹn với các nước Chư hầu, người Khiết Đan, người Hề…hợp binh tại Hà Lạc - Quan Trung. Sau đó chia làm ba đường ào ạt tiến quân, thế như thác đổ. Mục tiêu quan trọng nhất chính là Tương Dương thành. Nếu chiếm được Tương Dương thì việc thôn tính Nam Tống chỉ như trở bàn tay. Đạo quân chủ lực của Kim Quốc do thống chế Lưu Ngạc thống lĩnh, từ Khai Phong tiến xuống Tế Châu. Đạo binh tiên phong trực chỉ Hán Thủy công phá Phàn Thành.
Tống quân lấy Tương Dương và Phàn Thành làm thế ỷ dốc. Phàn Thành có hào sâu, tường cao. Chung quanh Tương Dương có Hán Thủy và Lộc Môn Sơn, địa thế hiểm trở, công thủ toàn diện. Sơn cốc chập chùng, thủy bộ lưỡng hợp không dễ gì cho Kim binh thực hiện ý đồ Nam hạ.
Một cuộc chiến đấu vì chính nghĩa với bao gian khổ, tái hiện lại những giây phút hùng tráng trác tuyệt nhất đang chờ bạn. Bạn sẽ là một chiến binh Kim quốc oai hùng tiến quân như thác đổ hay là một Tống quân anh dũng chặn đứng mọi mưu toan thôn tính Trung Nguyên?
Chỉ có bạn mới có thể trả lời được câu hỏi đó !!!
Hướng dẫn
Hình ảnh | Tên | Hiệu quả | Thời gian duy trì |
---|---|---|---|
Kim Chi Chiến Hồn | Giảm thọ thương 10%-40% | 1 phút | |
Mộc Chi Chiến Hồn | Giảm thọ thương 10%-40% | 1 phút | |
Thủy Chi Chiến Hồn | Giảm thọ thương 10%-40% Giảm choáng 10%-40% | 1 phút | |
Hỏa Chi Chiến Hồn | Giảm thọ thương 10%-40%. Giảm bị chậm 10%-40%. | 1 phút | |
Thổ Chi Chiến Hồn | Giảm thọ thương 10%-40%. Giảm trúng độc 10%-40%. | 1 phút | |
Kim Chi Hộ Giáp | Tăng phòng độc 10%-70%. | 1 phút | |
Mộc Chi Hộ Giáp | Tăng phòng lôi 10%-70%. | 1 phút | |
Thủy Chi Hộ Giáp | Tăng phòng hỏa 10%-70%. | 1 phút | |
Hỏa Chi Hộ Giáp | Tăng phòng thủ vật lý 10%-70%. | 1 phút | |
Thổ Chi Hộ Giáp | Tăng phòng băng 10%-70%. | 1 phút | |
Kim Chi Lợi Nhận | Tăng sát thương vật lý hệ nội công 100-200 điểm. | 1 phút | |
Tăng tỉ lệ sát thương vật lý hệ ngoại công 50%-100%. | 1 phút | ||
Mộc Chi Lợi Nhận | Tăng sát thương độc hệ nội công 10 – 50 điểm. | 1 phút | |
Tăng sát thương độc hệ ngoại công 10 – 50 điểm. | 1 phút | ||
Thủy Chi Lợi Nhận | Tăng sát thương băng hệ nội công 100 – 200 điểm. | 1 phút | |
Tăng sát thương băng hệ ngoại công 10 – 40 điểm. | 1 phút | ||
Hỏa Chi Lợi Nhận | Tăng sát thương hỏa hệ ngoại công 100 – 200 điểm. | 1 phút | |
Tăng sát thương hỏa hệ ngoại công 100 – 300 điểm. | 1 phút | ||
Thổ Chi Lợi Nhận | Tăng sát thương lôi hệ nội công 100 – 200 điểm. | 1 phút | |
Tăng sát thương lôi hệ ngoại công 100 – 300 điểm. | 30 giây | ||
Hành Quân Đơn | Mỗi nửa giây sinh lực hồi phục 1000-5000 điểm. | Nửa giây | |
Tăng sinh lực 1000-2000 điểm. | 30 giây | ||
Tiểu Hoàn Đơn | Mỗi nửa giây nội lực hồi phục 1000-5000 điểm. | Nửa giây | |
Tăng nội lực 1000-2000 điểm. | 30 giây | ||
Ngũ Hoa Lộ | Mỗi nửa giây sinh lực, nội lực hồi phục 1000-5000 điểm. | Nửa giây | |
Tăng sinh lực và nội lực 1000-2000 điểm. | 30 giây | ||
Hậu Nghệ Chi Nhãn | Tăng độ chính xác 100-200 điểm. | 1 phút | |
Tật Phong Chi Ngoa | Tăng tốc độ di chuyển 10%-30% | 1 phút | |
Bạch Câu Hộ Uyển | Tăng tốc độ xuất chiêu 10% - 20% | 1 phút | |
Vật Phẩm Thần Bí | Thuộc tính thay đổi ngẫu nhiên - có thể xuất hiện thêm các thuộc tính ẩn như tăng thêm phòng thủ. | 1 phút | |
Tam Thanh Chi Khí | Khiến cho đối phương xung quanh đều bị trúng độc. Khiến cho đối phương xung quanh đều bị giảm tốc độ. Khiến cho đối phương xung quanh đều bị đóng băng. Khiến cho đối phương xung quanh đều bị choáng. | 1 phút |