Tổng hợp tính năng Võ Lâm Miễn Phí

Ấn Chiến

n Chiến vốn là bảo vật luôn bên mình của mỗi nhân sĩ. Sở hữu một Ấn Chiến cao cấp không chỉ khẳng định vị thế của bản thân mà còn giúp tăng tiến sức mạnh, tự tin tung hoành giang hồ. Quý nhân sĩ đừng bỏ qua tính năng hấp dẫn này tại phiên bản mới!

  • Thời gian áp dụng: Sau bảo trì ngày 17/12/2019.

NPC và vật phẩm liên quan


NPC Thợ Khắc Ấn
Vị trí: Đại Lý (199/196)
Chức năng: Thao tác Ấn Chiến, Đổi Tẩy Luyện Đan

Vật phẩmGhi chú

Rương Ấn Chiến
  • Nguồn gốc: Đạt Top 5 sát thương Boss nhận được
  • Tính chất:
    • Được giao dịch, bày bán, xếp chồng
    • Xếp chồng 200 cái/1ô
    • Không ném ra, rớt khi PK
  • Cách sử dụng: Nhấp chuột phải sử dụng

Chìa Khóa Ấn Chiến
  • Nguồn gốc: Kỳ Trân Các: giá 70 xu
  • Tính chất:
    • Được giao dịch, bày bán, xếp chồng
    • Xếp chồng 200 cái/1 ô
    • Không ném ra, rớt khi PK
  • Công dụng: Dùng để mở Rương Ấn Chiến

Ngũ Hành Ấn – Kim/Mộc/Thủy/Hỏa/Thổ và Loại Công/Thủ/Trợ
  • Nguồn gốc: Chê tạo từ NPC Thợ Khắc Ấn
  • Tính chất:
    • Được giao dịch, bày bán, xếp chồng
    • Không xếp chồng
    • Không ném ra, rớt khi PK

Kim/Mộc/Thủy/Hỏa/Thổ - Hồn Thạch
  • Nguồn gốc: Mở Rương Ấn Chiến
  • Tính chất:
    • Khóa, vĩnh viễn
    • Xếp chồng 50 cái/1 ô
    • Không ném ra, rớt khi PK
    • Bán shop giá 1 lượng
  • Công dụng: Nguyên liệu dùng để chế tạo Ngũ Hành Ấn

Bạch/Thanh/Lam/Tử/Hoàng – Tinh Ngọc
  • Nguồn gốc:
    • Mở Rương Ấn Chiến
    • Tính năng và sự kiện
    • Nhấp chuộc phải nângcấp theo thứ tự từ Bạch Tính Ngọc ~> Thanh Tinh Ngọc ~> Lam Tinh Ngọc ~> Tử Tinh Ngọc ~> Hoàng Tinh Ngọc
    • Tinh Ngọc không khóa ghép ra Tinh Ngọc không khóa
    • Tinh Ngọc khóa ghép ra Tinh Ngọc khóa
    • Tinh Ngọc có thời hạn ghép ra Tinh Ngọc có thời hạn ngắn nhất trong tất cả Tinh Ngọc dùng ép
  • Tính chất:
    • Được giao dịch, bày bán, xếp chồng
    • Xếp chồng 200 cái/1 ô
    • Không ném ra, rớt khi PK
    • Bán shop giá 1 lượng
  • Công dụng: Nguyên liệu tiến cấp Ấn và tăng cấp Điêu Khắc

Ngũ Hành Dẫn
  • Nguồn gốc:
  • Kỳ Trân Các: giá bán 50 xu
  • Mở Rương Ấn Chiến
  • Tính năng và sự kiện
  • Tính chất:
    • Được giao dịch, bày bán, xếp chồng
    • Xếp chồng 200 cái/ 1 ô
    • Không ném ra, rớt khi PK
    • Bán shop giá 1 lượng
  • Công dụng: Nguyên liệu cần thiết chế tạo, nghịch chuyển Ngũ Hành và tiến cấp Ấn
  • Giới hạn: 3.000 vật phẩm/nhân vật

Tẩy Luyện Châu
  • Nguồn gốc:
    • Tính năng và sự kiện
    • Đổi Bạch Ấn tại NPC Thợ Khắc Ân
  • Tính chất:
    • Được giao dịch, bày bán, xếp chồng
    • Xếp chồng 200 cái/1 ô
    • Không ném ra, rớt khi PK
    • Bán shop giá 1 lượng
  • Công dụng: Dùng để tẩy luyện Ngũ Hành Ấn

Sử dụng Rương Ấn Chiến

  • Mở Rương Ấn Chiến miễn phí:
    Vật phẩmSố lượngTính chất
    Kim Hồn Thạch 1 khóa
    Mộc Hồn Thạch 1 khóa
    Thủy Hồn Thạch 1 khóa
    Hỏa Hồn Thạch 1 khóa
    Thổ Hồn Thạch 1 khóa
  • Dùng Chìa Khóa Ấn Chiến mở rương:
    Vật phẩmSố lượngTính chất
    Kim Hồn Thạch 2 Khóa
    Mộc Hồn Thạch 2 Khóa
    Thủy Hồn Thạch 2 Khóa
    Hỏa Hồn Thạch 2 Khóa
    Thổ Hồn Thạch 2 Khóa
    Bạch Tinh Ngọc 1 Không Khóa
    Bạch Tinh Ngọc 2 Không Khóa
    Bạch Tinh Ngọc 4 Không Khóa
    Bạch Tinh Ngọc 6 Không Khóa
    Bạch Tinh Ngọc 8 Không Khóa
    Ngũ Hành Dẫn 2 Không Khóa
    Bạch Tinh Ngọc 5 Không Khóa
    Bạch Tinh Ngọc 10 Không Khóa
    Bạch Tinh Ngọc 20 Không Khóa
    Bạch Tinh Ngọc 30 Không Khóa
    Bạch Tinh Ngọc 40 Không Khóa
    Ngũ Hành Dẫn 30 Không Khóa

Chế Tạo Ấn

  • Bước 1: Đến NPC Thợ Khắc Ấn để tạo Ấn Chiến.
  • Bước 2: Chọn thao tác Ấn Chiến.
  • Bước 3: Chọn Chế Tác gồm: Ngũ Hành loại của Ấn Chiến.
  • Nguyên liệu ép:
    • 1 Ngũ Hành Dẫn
    • Kim/Mộc/Thủy/Hỏa/Thổ - Hồn Thạch mỗi loại 1 cái
    • 1.000 vạn lượng

Tẩy luyện thuộc tính

  • Tùy theo cấp của Ấn Chiến mà tốn số lượng Tẩy Luyện Châu khác nhau.
    Loại ẤnTẩy Luyện Châu
    Bạch Ấn 2
    Thanh Ấn 4
    Lam Ấn 6
    Tử Ấn 8
    Hoàng Ấn 10
  • Sau khi tẩy tất cả các thuộc tính cơ bản sẽ xuất hiện ngẩn nhiên thuộc tính mới.
  • Chỉ tẩy loại thuộc tính, cấp thuộc tính không thay đổi.

Khắc Ấn Chiến

  • Tăng thuộc tính cơ bản Ấn Chiến:

Cấp điêu khắc thuộc tínhCấp Ngũ Hành ẤnVạn lượng
BạchThanhLamTửHoàng
Lv2 50 30 10     1000
Lv3 50 30 10     1000
Lv4 50 30 10     1000
Lv5 50 30 10     1000
Lv6 50 30 10     1000
Lv7 50 30 10     1000
Lv8 50 30 10     1000
Lv9 50 30 10     1000
Lv10 50 30 10     1000
Lv11 50 30 10     2000
Lv12 50 30 10     2000
Lv13 50 30 10     2000
Lv14 50 30 10     2000
Lv15 50 30 10     2000
Lv16 50 30 10     2000
Lv17 50 30 10     2000
Lv18 50 30 10     2000
Lv19 50 30 10     2000
Lv20 50 30 10     2000
Lv21   30 10     3000
Lv22   30 10     3000
Lv23   30 10     3000
Lv24   30 10     3000
Lv25   30 10     3000
Lv26   30 10     3000
Lv27   30 10     3000
Lv28   30 10     3000
Lv29   30 10     3000
Lv30   30 10     3000
Lv31     10     4000
Lv32     10     4000
Lv33     10     4000
Lv34     10     4000
Lv35     10     4000
Lv36     10     4000
Lv37     10     4000
Lv38     10     4000
Lv39     10     4000
Lv40     10     4000
Lv41       5   5000
Lv42       5   5000
Lv43       5   5000
Lv44       5   5000
Lv45       5   5000
Lv46       5   5000
Lv47       5   5000
Lv48       5   5000
Lv49       5   5000
Lv50       5   5000
Lv51         2 10000
Lv52         2 10000
Lv53         2 10000
Lv54         2 10000
Lv55         2 10000
Lv56         2 10000
Lv57         2 10000
Lv58         2 10000
Lv59         2 10000
Lv60         2 10000

Tăng cấp Ấn Chiến

  • Thuộc tính cơ bản đạt tối đa mới có thể tăng cấp.
  • Tăng cấp thành công sẽ được một thuộc tính cơ bản cấp 1.
  • Cấp và loại thuộc tính cơ bản cũ không thay đổi.
    Ấn ChiếnTiêu haoLợi ích
    Ngũ Hành DẫnTinh NgọcTiền vạn
    Bạch Ấn->Thanh Ấn 50 150 Thanh Tinh Ngọc 5000 vạn Tăng ngẫu nhiên 1 thuộc tính cơ bản (tổng cộng 4), cấp điêu khắc cao nhất là 30
    Thanh Ấn->Lam Ấn 100 100 Lam Tinh Ngọc 10000 vạn Tăng ngẫu nhiên 1 thuộc tính cơ bản (tổng cộng  5), cấp điêu khắc cao nhất là 40
    Lam Ấn->Tử Ấn 150 30 Tử Tinh Ngọc 20000 vạn Tăng ngẫu nhiên 1 thuộc tính ẩn 1, cấp điêu khắc cao nhất là 50
    Tử Ấn->Hoàng Ấn 200 10 Hoàng Tinh Ngọc 50000 vạn Tăng ngẫu nhiên 1 thuộc tính ẩn 2, cấp điêu khắc cao nhất là 60
    Hoàng Ấn điêu khắc đến lv60       Tăng cố định 1 thuộc tính ẩn 3
  • Các thuộc tính ẩn 1, 2, 3:
    Thuộc tính ẩn 1Thuộc tính ẩn 2Thuộc tính ẩn 3
    Kháng tất cả (%) Kỹ năng công kích (%) Kỹ năng vốn có + 3 cấp
    Hóa giải sát thương Xác xuất trọng kích (%) Kỹ năng vốn có + 2 cấp
    Kháng chí tử (%) Tỉ lệ chí tử (%) Kỹ năng vốn có + 1 cấp
    Bỏ qua hóa giải (hóa giải cách đảng) Bỏ qua tất cả kháng ---
    Kháng trọng kích (%) Gia tăng Sát thương (điểm) ---
    Triệt tiêu sát thương (điểm) Sát thương vật lý (điểm) ---
    Giảm sát thương trọng kích (%) Thời gian độc phát giảm (%) ---
    Phòng thủ vật lý Hút sinh lực ---
    Lôi phòng Sát thương trọng kích (%) ---
    Băng phòng Bỏ qua lôi phòng ---
    Hỏa phòng Bỏ qua băng phòng ---
    Độc phòng Bỏ qua hỏa phòng ---
    Sinh lực tối đa (%) Bỏ qua độc phòng ---
    Sát thương giảm kháng Bỏ qua phổ phòng ---
    Thời gian phục hồi Tăng thời gian trì hoãn (%) ---
    Giảm thời gian làm chậm (%) Tỉ lệ tạo thành sát thương ---
    Sức mạnh Sát thương hoạt động ---
    Sinh khí Tỉ lệ choáng (%) ---
    Thân pháp Băng Sát nội công ---
    Giảm tỉ lệ choáng (%) Hỏa sát nội công ---
    Nội công Lôi Sát nội công ---
    Giảm thời gian choáng (%) Độc Sát nội công (điểm/lần) ---
    Sinh lực tối đa (điểm) Tăng thời gian choáng (%) ---
    Nội lực tối đa (điểm) --- ---
    Nội lực tối đa (%) --- ---

Kích hoạt thuộc tính ẩn

  • Cần 1 Hoàng Kim Dẫn để kích hoạt thuộc tính ẩn 1

    • Cần 1 Hoàng Kim Dẫn để kích hoạt thuộc tính ẩn 2

    • Cần 2 Hoàng Kim Dẫn để kích hoạt thuộc tính ẩn 3

  • Thứ tự kích hoạt: thuộc tính ẩn 1 → thuộc tính ẩn 2 → thuộc tính ẩn 3
  • Thời hạn sử dụng sau khi kích hoạt là 21 ngày, hạn sử dụng được tính theo từng dòng thuộc tính ẩn
  • Ví dụ: Ấn Chiến có 2 dòng thuộc tính ẩn cần 2 Hoàng Kim Dẫn để kích hoạt → kích hoạt thuộc tính ẩn 1 cần 1 Hoàng Kim Dẫn, kích hoạt thuộc tính ẩn 2 cần thêm 1 Hoàng Kim Dẫn, kích hoạt 2 thuộc tính 2 thời gian khác nhau thì hạn sử dụng sẽ khác nhau

Tẩy thuộc tính ẩn

    • Tẩy Ấn Chiến có 1 dòng thuộc tính ẩn cần 1 Hoàng Kim Dẫn + 400 vạn

    • Tẩy Ấn Chiến có 2 dòng thuộc tính ẩn cần 2 Hoàng Kim Dẫn + 800 vạn

    • Tẩy Ấn Chiến có 3 dòng thuộc tính ẩn cần 2 Hoàng Kim Dẫn + 1000 vạn

Thuộc tính ẩn Ấn Chiến

  • Thuộc tính ẩn 1
Thuộc tính ẩn 1
STTThuộc tínhChỉ số
1 Kháng tất cả (%) 25
2 Hóa giải sát thương (%) 10
3 Bỏ qua hóa giải (hóa giải cách đảng) 10
4 Kháng trọng kích (%) 5
5 Triệt tiêu sát thương (điểm) 40
6 Giảm sát thương trọng kích (%) 40
7 Phòng thủ vật lý (Dương) 50
8 Lôi phòng (Dương) 50
9 Băng phòng (Dương) 50
10 Hỏa phòng (Dương) 50
11 Độc phòng (Dương) 50
12 Sinh lực tối đa (%) 50
13 Sát thương giảm kháng 10
14 Thời gian phục hồi 10
15 Giảm thời gian làm chậm (%) 120
16 Sức mạnh 400
17 Sinh khí 2000
18 Thân pháp 400
19 Giảm tỉ lệ choáng (%) 16
20 Nội công 400
21 Giảm thời gian choáng (%) 100
22 Sinh lực tối đa (điểm) 10000
23 Nội lực tối đa (điểm) 10000
24 Nội lực tối đa (%) 50
  • Thuộc tính ẩn 2
Thuộc tính ẩn 2
STTThuộc tínhChỉ số
1 Kỹ năng công kích (%) 180
2 Xác xuất trọng kích (%) 5
3 Bỏ qua tất cả kháng 25
4 Gia tăng Sát thương (điểm) 40
5 Sát thương vật lý (điểm) 120
6 Thời gian độc phát giảm (%) 25
7 Hút sinh lực 16
8 Sát thương trọng kích (%) 40
9 Bỏ qua lôi phòng (Dương) 25
10 Bỏ qua băng phòng (Dương) 25
11 Bỏ qua hỏa phòng (Dương) 25
12 Bỏ qua độc phòng (Dương) 25
13 Bỏ qua phổ phòng (Dương) 25
14 Tăng thời gian trì hoãn (%) 120
15 Tỉ lệ tạo thành sát thương 10
16 Sát thương hoạt động 10
17 Tỉ lệ choáng (%) 16
18 Băng Sát nội công 1500
19 Hỏa sát nội công 1500
20 Lôi Sát nội công 1500
21 Độc Sát nội công (điểm/lần) 180
22 Tăng thời gian choáng (%) 100
  • Thuộc tính ẩn 3
Thuộc tính ẩn 3
STTThuộc tính
1 Kỹ năng vốn có + 3 cấp
2 Kỹ năng vốn có + 2 cấp
3 Kỹ năng vốn có + 1 cấp

Trùng luyện thuộc tính chính của Ấn

  • Ấn Chính thấp nhất phải là Thanh Ấn.
  • Ấn phụ cố định là Bạch Ấn.
  • Sau khi Trùng Luyện lại thành công, Ấn phụ sẽ mất đi.
  • Sau khi Trùng Luyện thuộc tính chính của Ấn sẽ thay đổi.
  • Thuộc tính cơ bản, cấp Điêu Khắc, thuộc tính ẩn (có hoặc chưa kích hoạt) đều không ảnh hưởng.
  • Trùng Luyện cần có Ngũ Hành Dẫn nhất định.
Thanh ẤnLam ẤnTử ẤnHoàng Ấn
Ngũ Hành Dẫn tiêu hao 20 30 40 50

Đổi Tẩy Luyện Đan

  • Dùng 1 Bạch Ấn đổi 1 Tẩy Luyện Đan.

STTTên thuộc tính
1 Kỹ năng công kích (%)
2 Kháng tất cả (%)
3 Hóa giải sát thương (%)
4 Bỏ qua hóa giải (hóa giải cách đảng)
5 Xác xuất trọng kích (%)
6 Tỉ lệ chí tử (%)
7 Kháng chí tử (%)
8 Bỏ qua tất cả kháng
9 Giảm sát thương trọng kích (%)
10 Sát thương vật lý (điểm)
11 Triệt tiêu sát thương (điểm)
12 Gia tăng Sát thương (điểm)
13 Kháng trọng kích (%)
14 Thời gian độc phát giảm (%)
15 Hút sinh lực
16 Sát thương trọng kích (%)
17 Tăng thời gian trì hoãn (%)
18 Giảm thời gian làm chậm (%)
19 Sức mạnh
20 Sinh khí
21 Thân pháp
22 Sinh lực tối đa (%)
23 Tỉ lệ tạo thành sát thương
24 Sát thương giảm kháng
25 Sát thương hoạt động
26 Thời gian phục hồi
27 Bỏ qua lôi phòng
28 Bỏ qua băng phòng
29 Bỏ qua hỏa phòng
30 Bỏ qua độc phòng
31 Bỏ qua phổ phòng
32 Lôi phòng
33 Băng phòng
34 Hỏa phòng
35 Độc phòng
36 Phòng thủ vật lý
37 Băng Sát nội công
38 Hỏa sát nội công
39 Lôi Sát nội công
40 Độc Sát nội công (điểm/lần)
41 Nội công
42 Giảm thời gian choáng (%)
43 Tỉ lệ choáng (%)
44 Giảm tỉ lệ choáng (%)
45 Sinh lực tối đa (điểm)
46 Nội lực tối đa (điểm)
47 Tăng thời gian choáng (%)
48 Nội lực tối đa (%)

Nếu có khó khăn hoặc thắc mắc, quý nhân sĩ vui lòng gửi thông tin về trang https://support.vnggames.com/ hoặc liên hệ trực tiếp đến đường dây nóng 1900 561 558 (2.000 đồng/phút) để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.