Tổng hợp tính năng Võ Lâm Miễn Phí

Ngoại trang

Được khoác lên mình những bộ trang phục đậm chất võ lâm và nhất là được mang những bản sắc riêng là một điều gì đó làm lòng ta vui lạ. Nếu được thể hiện ta là đẹp nhất trong những bậc anh thư hào kiệt tứ phương thì còn gì bằng.

Trang phục không làm nên cao thủ nhưng nhất định sẽ khẳng định ta là ai, đến từ đâu! Vậy đừng bỏ lỡ cơ hội đổi lấy những bộ ngoại trang độc đáo cho mình nhé!

Thời gian và vật phẩm liên quan

  • Thời gian diễn ra: Từ sau bảo trì ngày 21/03/2017
  • Vật phẩm liên quan:
Vật phẩmGhi chú
Võ Lâm Miễn Phí
Lung Linh Hạp
  • Nguồn gốc: Nhận được trong hành trang khi đăng nhập vào Võ Lâm Miễn Phí.
  • Tính chất: Không thể bán cửa hàng, không thể giao dịch, không thể ném ra.
  • Chức năng: Mở giao diện tủ đồ ngoại trang mới.
Võ Lâm Miễn Phí
Lung Linh Quyền
  • Nguồn gốc:
    • Kỳ Trân Các giá 10 Xu.
    • Tham gia tính năng (cập nhật sau).
  • Công dụng: Nhận được 100 Cẩm Tú Điểm Quyển.
Võ Lâm Miễn Phí
Cẩm Tú Quyển
  • Nguồn gốc: Kỳ Trân Các giá 100 Xu.
  • Công dụng: Nhận được 1.000 Cẩm Tú Điểm Quyển.
  • Tính chất: Được dùng để đổi ngoại trang tương ứng, mỗi ngoại trang sẽ có giá trị khác nhau.
  • Thời gian sử dụng có thể đổi: 1 tuần, 1 tháng, vĩnh viễn (cập nhật sau). Thời gian được tính theo thời gian thực tế.

Giao diện mua ngoại trang

Võ Lâm Miễn Phí

Chú thích
a Phần hiển thị đổi ngoại trang theo trào lưu
b Tủ áo (áp dụng cho ngoại trang vĩnh viễn được cập nhật sau)
c Danh sách các bộ ngoại trang tương ứng (nam/nữ)
d Khu vực hiển thị ngoại trang chọn đổi
Điểm Cẩm Tú Điểm Quyển cần tiêu hao/hiện có
e Thời gian muốn đổi
Ghi chú: Nhấn 1 lần ngoại trang để xem trước.
Nhấn 2 lần để chọn xuống khung đổi ngoại trang.

Giao diện ngoại trang

Võ Lâm Miễn Phí

Tính chất ngoại trang

Võ Lâm Miễn Phí

Nội dungGhi chú
Độ bền Ngoại trang lúc đầu có độ bền 300/300
Nhân vật online 1 giờ trừ 1 (-1) độ bền bỉ
Nhân vật tháo ngoại trang 1 lần trừ 1 (-1) độ bền bỉ
Ngoại trang có độ bền bỉ về 0 sẽ hiển thị đỏ và không thể sử dụng (có thể bán shop)
Thời hạn sử dụng Thời hạn sử dụng được tính theo thời gian thực
Nếu hết thời hạn sử dụng ngoại trang sẽ tự động biến mất.
Ngoại trang vĩnh viễn (cập nhật sau này) sẽ có thời gian 1 năm sau khi lấy ra từ Tủ áo (có thể lấy ra nhiều lần từ Tủ áo)

Bảng giá Điểm Quyển mua ngoại trang

Ngoại trang Nam
Tên Bộ Ngoại Trang1 tuần1 tháng
Sa Di Trang 500 1,500
Phúc ĐiềnTrang 1,200 3,600
Hỗn Nguyên Trang 1,200 3,600
Huyền Thiên Trang 1,200 3,600
Càn Khôn Trang 1,200 3,600
Thoa Y 1,200 3,600
Thích Khách Trang 1,200 3,600
Mộng Mị Trang 1,200 3,600
Nho Phục 1,200 3,600
Vũ Lăng Trang 1,200 3,600
Tử Kim Trang 1,500 4,500
Trọng Giáp Trang 1,500 4,500
Tỳ Hưu Giáp 1,500 4,500
Kiêu Hoa Trang 500 1,500
Tầm Ma Trang 1,500 4,500
Thô Bố 麻Y 500 1,500
Hoàng Cẩm Sam 1,500 4,500
Bích Hoa Trang 1,500 4,500
Ngoại trang Nữ
Tên Bộ Ngoại Trang1 tuần1 tháng
Thích Ni Trang 500 1,500
Thanh Anh Trang 1,200 3,600
Minh Tịnh Cà Sa 1,200 3,600
Tu Chân Bào 1,200 3,600
Vô Cực Trang 1,200 3,600
Băng Tầm Trang 1,200 3,600
Thục Cẩm Trang 1,200 3,600
Huyền Ly Trang 1,200 3,600
Cửu Vĩ Bạch Hồ Trang 1,500 4,500
Y Nỉ Trang 1500 4,500
Tống Cẩm Trang 1,500 4,500
Lăng La Trang 1500 4,500
Thanh Phụng Trang 1,500 4,500
Hồng Nhĩ Trang 1500 4,500
Huyền Thiết Kim Phụng Trang 1,500 4,500
Ma Bố Trang 500 1,500
Thiên Bổ Trang 1,500 4,500
Phân Điệp Trang 1500 4,500
Nguyệt Hoa Trang 1,500 4,500
Bách Phụng Triều Dương Trang 2000 6,000
Khấp Địa Quần 2000 6,000
Băng Tinh Quần 2000 6,000

Tăng giới hạn số lượng thuộc tính có thể Uẩn Linh vào ngoại trang

  • Nón: Có thể khảm tối đa 3 dòng thuộc tính ngoại trang
  • Áo: Có thể khảm 3 tối đa 3 dòng thuộc tính ngoại trang

Bảng thuộc tính ngoại trang mở lên cấp 10

Tên Uẩn LinhVị tríCấp
12345678910
Bỏ Qua Phòng Thủ Vật Lý Áo 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% 20%
Bỏ Qua Kháng Hỏa Áo 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% 20%
Bỏ Qua Kháng Lôi Áo 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% 20%
Bỏ Qua Kháng Độc Nón 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% 20%
Bỏ Qua Kháng Băng Nón 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% 20%
Lực Công Kích hệ Nội Công Nón 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000

Nâng cấp thuộc tính

  • Số lượng Uẩn Linh Yếu Quyết cần để nâng cấp thuộc tính:
Tên Uẩn LinhCấp
2345678910
Bỏ Qua Phòng Thủ Vật Lý 40 60 80 100 120 140 160 180 200 
Bỏ Qua Kháng Hỏa 40 60 80 100 120 140 160 180 200
Bỏ Qua Kháng Lôi 40 60 80 100 120 140 160 180 200
Bỏ Qua Kháng Độc 40 60 80 100 120 140 160 180 200
Bỏ Qua Kháng Băng 40 60 80 100 120 140 160 180 200
Lực Công Kích hệ Nội Công 40 60 80 100 120 140 160 180 200

Uẩn Linh thuộc tính

  • Uẩn Linh thuộc tính vào ngoại trang cần:
Tên Uẩn LinhCấp 1 - 5Cấp 6 - 10
Sức mạnh 1000 điểm quyển
10 Uẩn Linh Yếu Quyết
2000 điểm quyển
20 Uẩn Linh Yếu Quyết
Sinh khí
Nội công
Thân pháp
Gia tăng sinh lực 1000 điểm quyển
20 Uẩn Linh Yếu Quyết
3000 điểm quyển
20 Uẩn Linh Yếu Quyết
Giảm sát thương từ hệ Kim/Mộc/Thủy/Hỏa/Thổ 2000 điểm quyển
20 Uẩn Linh Yếu Quyết
Tăng sát thương lên hệ Kim/Mộc/Thủy/Hỏa/Thổ
Bỏ Qua Phòng Thủ Vật Lý 2000 điểm quyển
10 Uẩn Linh Yếu Quyết
4000 điểm quyển
30 Uẩn Linh Yếu Quyết
Bỏ Qua Kháng Hỏa
Bỏ Qua Kháng Lôi
Bỏ Qua Kháng Độc
Bỏ Qua Kháng Băng
Lực Công Kích hệ Nội Công 2000 điểm quyển
20 Uẩn Linh Yếu Quyết

Thuộc tnh Uẩn Linh Mới

Thuộc tínhCấp
12345678910
Áo Kháng tất cả (Dương) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nón Tỉ lệ trọng kích 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Áo Thời gian thọ thương (Dương) -1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -9 -10
Áo Tỉ lệ hóa giải 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nón Ngũ hành cường hóa 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
Nón Tỉ lệ bỏ qua hóa giải 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

Nâng cấp thuộc tính uẩn linh

  • Số lượng Uẩn Linh Yếu Quyết để kích hoạt thuộc tính: 50 Uẩn Linh Yếu Quyết
  • Số lượng Uẩn Linh Yếu Quyết để nâng cấp thuộc tính
Thuộc tínhCấp
2345678910
Kháng tất cả (Dương) 60 80 100 120 160 200 240 280 320
Tỉ lệ trọng kích
Thời gian thọ thương (Dương)
Tỉ lệ hóa giải
Ngũ hành cường hóa
Tỉ lệ bỏ qua hóa giải

Uẩn linh thuộc tính vào ngoại trang

Thuộc tínhCấp 2 - Cấp 5Cấp 6 - Cấp 10
Kháng tất cả (Dương)
  • 2000 Điểm Quyển
  • 10 Uẩn Linh Yếu Quyết
  • 4000 Điểm Quyển
  • 40 Uẩn Linh Yếu Quyết
Tỉ lệ trọng kích
Thời gian thọ thương (Dương)
Tỉ lệ hóa giải
Ngũ hành cường hóa
Tỉ lệ bỏ qua hóa giải
  • 2000 Điểm Quyển
  • 20 Uẩn Linh Yếu Quyết
CẬP NHẬT NGÀY 26/05/2023:

Tăng giới hạn cấp tối đa của thuộc tính Uẩn Linh

  • Nhân vật Trùng Sinh 7 cấp 200 trở xuống có thể nâng thuộc tính Uẩn Linh tối đa tới cấp 10
  • Nhân vật Trùng Sinh 8 trở lên có thể nâng thuộc tính Uẩn Linh tối đa tới cấp 15

Thuộc tính chi tiết thuộc tính Uẩn Linh

  • Đổi bộ vị thuộc tính bỏ qua phổ phòng, hỏa phòng, lôi phòng từ Áo sang Nón
  • Đổi bộ vị thuộc tính giảm kháng từ Nón sang Áo
  • Chi tiết giá trị thuộc tính theo từng cấp như sau:
Vị TríThuộc tínhCấp 11Cấp 12Cấp 13Cấp 14Cấp 15
Nón/Áo Sức Mạnh 220 240 260 280 300
Nón/Áo Sinh Khí 400 600 800 1000 1200
Nón/Áo Nội Công 220 240 260 280 300
Nón/Áo Thân Pháp 220 240 260 280 300
Nón/Áo Sinh Lực Tối Đa (Dương) 4000 5000 6000 7000 8000
Nón Sát thương lên hệ Kim tăng 11 12 13 14 15
Nón Sát thương lên hệ Mộc tăng 11 12 13 14 15
Nón Sát thương lên hệ Thủy tăng 11 12 13 14 15
Nón Sát thương lên hệ Hỏa tăng 11 12 13 14 15
Nón Sát thương lên hệ Thổ tăng 11 12 13 14 15
Áo Giảm sát thương từ hệ Kim tăng 11 12 13 14 15
Áo Giảm sát thương từ hệ Mộc tăng 11 12 13 14 15
Áo Giảm sát thương từ hệ Thủy tăng 11 12 13 14 15
Áo Giảm sát thương từ hệ Hỏa tăng 11 12 13 14 15
Áo Giảm sát thương từ hệ Thổ tăng 11 12 13 14 15
Nón Bỏ qua phổ phòng 21 22 23 24 25
Nón Bỏ qua hỏa phòng 21 22 23 24 25
Nón Bỏ qua lôi phòng 21 22 23 24 25
Nón Bỏ qua độc phòng 21 22 23 24 25
Nón Bỏ qua độc phòng 21 22 23 24 25
Nón Công kích nội công 3000 4000 5000 6000 7000
Áo Kháng tất cả 11 12 13 14 15
Áo Thời gian phục hồi 11 11 12 12 13
Áo Hóa giải sát thương 11 11 12 12 13
Áo Kháng trọng kích 11 11 12 12 13
Áo Ngũ hành nhược hóa 1050 1100 1150 1200 1250
Nón Trọng kích 11 11 12 12 13
Nón Ngũ hành cường hóa 1050 1100 1150 1200 1250
Nón Tỷ lệ hóa giải cách đảng 21 21 22 22 23
Áo Tỉ lệ sát thương giảm kháng 11 11 12 12 13

Nguyên liệu nâng cấp thuộc tính Uẩn Linh

  • Nâng cấp thuộc tính cần tiêu tốn số lượng Uẩn Linh Yếu Quyết tương ứng như sau
Thuộc tínhCấp 11Cấp 12Cấp 13Cấp 14Cấp 15
Sức Mạnh 160 170 180 190 200
Sinh Khí 160 170 180 190 200
Nội Công 160 170 180 190 200
Thân Pháp 160 170 180 190 200
Sinh Lực Tối Đa(Dương) 210 220 230 240 250
Sát thương lên hệ Kim tăng 220 240 260 280 300
Sát thương lên hệ Mộc tăng 220 240 260 280 300
Sát thương lên hệ Thủy tăng 220 240 260 280 300
Sát thương lên hệ Hỏa tăng 220 240 260 280 300
Sát thương lên hệ Thổ tăng 220 240 260 280 300
Giảm sát thương từ hệ Kim tăng 220 240 260 280 300
Giảm sát thương từ hệ Mộc tăng 220 240 260 280 300
Giảm sát thương từ hệ Thủy tăng 220 240 260 280 300
Giảm sát thương từ hệ Hỏa tăng 220 240 260 280 300
Giảm sát thương từ hệ Thổ tăng 220 240 260 280 300
Bỏ qua phổ phòng 220 240 260 280 300
Bỏ qua hỏa phòng 220 240 260 280 300
Bỏ qua lôi phòng 220 240 260 280 300
Bỏ qua độc phòng 220 240 260 280 300
Bỏ qua độc phòng 220 240 260 280 300
Công kích nội công 220 240 260 280 300
Kháng tất cả 360 400 440 480 520
Thời gian phục hồi 360 400 440 480 520
Hóa giải sát thương 360 400 440 480 520
Kháng trọng kích 360 400 440 480 520
Ngũ hành nhược hóa 360 400 440 480 520
Trọng kích 360 400 440 480 520
Ngũ hành cường hóa 360 400 440 480 520
Tỷ lệ hóa giải cách đảng 360 400 440 480 520
Tỉ lệ sát thương giảm kháng 360 400 440 480 520

Cập nhật nguyên liệu Uẩn Linh thuộc tính vào ngoại trang

  • Nguyên liệu để Uẩn Linh thuộc tính vào ngoại trang như sau
Thuộc tínhCấp 1 - 8Cấp 9 - 15
Điểm QuyểnUẩn LinhĐiểm QuyểnUẩn Linh
Sức Mạnh 1000 10 1000 10
Sinh Khí
Nội Công
Thân Pháp
Sinh Lực 2000 3000
Sát thương lên hệ Kim tăng
Sát thương lên hệ Mộc tăng
Sát thương lên hệ Thủy tăng
Sát thương lên hệ Hỏa tăng
Sát thương lên hệ Thổ tăng
Giảm sát thương từ hệ Kim tăng
Giảm sát thương từ hệ Mộc tăng
Giảm sát thương từ hệ Thủy tăng
Giảm sát thương từ hệ Hỏa tăng
Giảm sát thương từ hệ Thổ tăng
Bỏ qua phổ phòng 4000 30
Bỏ qua hỏa phòng
Bỏ qua lôi phòng
Bỏ qua độc phòng
Bỏ qua độc phòng
Công kích nội công
Kháng tất cả 40
Thời gian phục hồi
Hóa giải sát thương
Trọng kích
Ngũ hành cường hóa
Tỷ lệ hóa giải cách đảng
Kháng trọng kích
Tỉ lệ sát thương giảm kháng
Nếu có khó khăn hoặc thắc mắc, quý nhân sĩ vui lòng gửi thông tin về trang https://support.vnggames.com/ hoặc liên hệ trực tiếp đến đường dây nóng 1900 561 558 (2.000 đồng/phút) để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.