Chiến trường Thương Lang
Kim Quốc dã tâm xua quân Thương Lang sát biên giới, hòng dồn Tống Quốc vào cửa cùng sinh tử. Quân Thương Lang mình đồng da sắt, sức một chọi mười, nếu không có kế sách hoàn hảo khó lòng vượt ải, khinh suất kẻ địch không khéo sẽ hồn siêu phách tán trên trận mạc.
Nhân sĩ là hào hiệp trượng nghĩa xin đừng ngoảnh mặt làm ngơ trước thời cuộc. Mong người hãy hiệp sức chung lòng dẹp loạn binh đao.
Giao diện chiến trường Thương Lang
Thể lệ chung
Nội dung | Ghi chú |
---|---|
Báo danh |
|
Thời gian diễn ra |
|
Điều kiện |
|
NPC và vật phẩm liên quan
NPC | Nội dung |
---|---|
![]() Sư Hạo Nguyệt |
|
![]() Huyết Chiến Trảm Lệnh |
|
![]() ![]() ![]() ![]() Huyết Chiến Phù cấp 1/2/3/4 |
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Huyết Dục/Chiến Thiên/Thương Hồng/Lang Hạo/Triệu Mãnh Thiên Thạch |
|
Quy tắc chiến trường
Nội dung | Ghi chú |
---|---|
Giai đoạn chuẩn bị |
- Nhân vật có thể báo danh cá nhân hoặc tổ đội (3 nhân vật) - Hệ thống sẽ phân bố phe Tống hoặc Kim khi báo danh (tổ đội sẽ ở cùng 1 bên), chênh lệch 2 bên không quá 3 nhân vật |
Tổng quan chiến trường |
- Doanh trại 2 bên Tống & Kim - 3 khu vực tài nguyên TRUNG LẬP - 2 khu vực tài nguyên Tống/Kim |
Khu vực tài nguyên Trung Lập |
- Khi bắt đầu chiến trường, 3 khu vực sẽ có cột cờ ở trạng thái trung lập - Nhân vật 2 phe Tống & Kim quyết chiến để chiếm được các cột cờ - Nếu không bị phe đối phương chiếm thì cột cờ sẽ thuộc về phe đang chiếm trong 10 phút, sau 10 phút sẽ trở về trạng thái trung lập - Điểm tích lũy phe sẽ tăng dần trong thời gian chiếm lĩnh |
Khu vực tài nguyên Tống/Kim |
- Khi bắt đầu sẽ không xuất hiện 2 cột cờ thuộc 2 khu vực này - Khi tích lũy 1 bên đạt 600 điểm hoặc khai chiến 20 phút sẽ xuất hiện - Sau khi xuất hiện nhân vật 2 phe có thể chiếm lĩnh |
NPC |
- Chiến trường có 100 NPC quái tiểu, đánh bại có xác xuất nhận hỗ trợ chiến đấu - Khi mỗi cột cờ tài nguyên bị 1 phe chiếm lĩnh sẽ xuất hiện NPC Boss thuộc phe chiếm - Đối phương phải đánh bại Boss mới có thể chiếm lĩnh cột cờ - Cột cờ tài nguyên trở về trạng thái trung lập, Boss sẽ mất |
Quy tắc tính điểm
Nội dung | Ghi chú |
---|---|
Tính điểm tích lũy doanh trại |
- Nhân vật thay đổi trạng thái cột tài nguyên trung lập: Tăng thêm 50 điểm tích lũy phe mình - Nhân vật thay đổi trạng thái cột tài nguyên đối phương (Tống/Kim): Tăng 125 điểm tích lũy phe mình - Mỗi cột tài nguyên trung lập tăng thêm 5 điểm cho phe chiếm lĩnh mỗi 15 giây - Một cột tài nguyên Kim/Tống tăng thêm 15 điểm cho phe chiếm lĩnh mỗi 15 giây |
Tính điểm tích lũy cá nhân |
- Đánh bại 1 nhân vật phe đối phương nhận 1 điểm tích lũy - Sau khi liên trảm 20 nhân vật phe đối phương, tiếp tục đánh bại 1 nhân vật phe đối phương nhận 3 điểm tích lũy cá nhân - Sau khi liên trảm 50 nhân vật phe đối phương, tiếp tục đánh bại 1 nhân vật phe đối phương nhận 5 điểm tích lũy cá nhân - Sau khi liên trảm 100 nhân vật phe đối phương, tiếp tục đánh bại 1 nhân vật phe đối phương nhận 10 điểm tích lũy cá nhân |
Tính điểm năng động |
- Đánh bại 1 nhân vật đối phương nhận 20 điểm - Thay đổi trạng thái cột tài nguyên nhận 40 điểm - Tử vong 1 lần nhận 5 điểm - Đạt ít nhất 200 điểm năng động mới có thể nhận được phần thưởng thắng thua chiến trường - Điểm năng động nhỏ nhất là 0, lớn nhất 500 |
Xác định thắng thua |
- Phe nào có tích điểm doanh trại đạt 1.600 điểm thì bên đó sẽ thắng - 2 phe đạt cùng lúc thì hòa nhau. Trận chiến kết thúc - Trong thời gian chiến đấu chiến trường, nhân số bên nào là 0 thì là bên thua, nếu hai bên nhân số cùng lúc là 0, thì bắt đầu lại từ đầu - Thời gian chiến đấu chiến trường kết thúc, bên nào có tích điểm doanh trại cao là bên thắng, nếu tích điểm giống nhau thì hòa - Khi kết thúc, nhân vật không ở trong chiến trường sẽ không nhận được phần thưởng |
Điểm Huyết Chiến Công Huân
Nội dung | Điểm Huyết Chiến Công Huân |
---|---|
Chuyển đổi tích điểm cá nhân mỗi trận | Điểm tích lũy cá nhân mỗi trận/500 (lấy tròn số) |
Bên thắng | 1080 |
Bên thua | 720 |
Hòa | 900 |
Quân Hàm
- Có 5 loại Quân Hàm theo cấp độ. Sử dụng 5 loại Thiên Thạch để đổi Vòng Sáng Quân Hàm tương ứng.
- Hiệu ứng của các vòng sáng Quân Hàm độc lập với nhau, không có tính chất cộng chung vòng hiệu ứng khác.
- Khi sử dụng một số vật phẩm sẽ trừ điểm huyết chiến tương ứng đồng thời sẽ điều chỉnh tác dụng thuộc tính liên quan.
- Thứ 2 hàng tuần sẽ trừ mặc định 10.000 điểm Huyết Chiến Công Huân
- Khi nhân vật còn 400.000 điểm Huyết Chiến Công Huân sẽ không bị trừ.
- Ví dụ: nếu đang có 405.000 điểm Huyết Chiến Công Huân thì thứ 2 tuần sau chỉ bị trừ 5000 điểm vì tối tiểu 400.000 điểm sẽ không bị trừ nữa
- Nếu không đăng nhập vào game trog thời gian dài, khi đăng nhập hệ thống sẽ trừ cộng dồn điểm Huyết Chiến Công Huân
- Ví dụ: Nhân vật có 500.000 điểm Huyết Chiến Công Huân không đăng nhập vào game trong 4 tuần thì khi đăng nhập vào hệ thống sẽ trừ 40.000 điểm Huyết Chiến Công Huân
Vật phẩm | Điểm yêu cầu sử dụng | Điểm trừ |
---|---|---|
Thương Hồng - Thiên Thạch |
70.000 | 0 |
Lang Hạo - Thiên Thạch | 150.000 | 0 |
Triệu Mãnh - Thiên Thạch | 320.000 | 50.000 |
Cấp Quân Hàm | Điều Chỉnh | Thuộc Tính |
---|---|---|
![]() Huyết Dục |
Ngoại công | 50 |
Nội công | 50 | |
Sức mạnh | 50 | |
Thân pháp | 50 | |
Bỏ qua kháng tính + 30% | 30% | |
Kháng tất cả + 10% | 10% | |
![]() Chiến Thiên |
Ngoại công | 100 |
Nội công | 100 | |
Sức mạnh | 100 | |
Thân pháp | 100 | |
Bỏ qua kháng tính + 30% | 30% | |
Kháng tất cả + 10% | 10% | |
![]() Thương Hồng |
Nội công | 150 |
Sức mạnh | 150 | |
Thân pháp | 150 | |
Sinh khí | 150 | |
Tăng kỹ năng công kích | 15% | |
Bỏ qua kháng tính | 40% | |
Kháng tất cả | 10% | |
![]() Lang Hạo |
Nội công | 300 |
Sức mạnh | 300 | |
Thân pháp | 300 | |
Sinh khí | 300 | |
Tăng kỹ năng công kích | 35% | |
Bỏ qua tất cả kháng tính | 50% | |
Kháng tất cả | 10% | |
![]() Triệu Mãnh |
Nội công + 400 | 400 |
Sức mạnh + 400 | 400 | |
Thân pháp + 400 | 400 | |
Sinh khí + 400 | 400 | |
Tăng kỹ năng công kích | 50% | |
Bỏ qua tất cả kháng tính | 60% | |
Bỏ qua hóa giải | 5% | |
Kháng tất cả | 10% | |
Xác suất trọng kích | 5% |
Cập nhật quân hàm Thái Cực - Chiến Trường Thương Lang
Vật phẩm | Ghi chú |
---|---|
![]() Thái Cực – Thiên Thạch |
|
Cấp Quân Hàm | Thuộc tính | Trị Số |
---|---|---|
![]() Thái Cực – Thiên Thạch | Tất cả tiềm năng | +400 |
Tăng kỹ năng công kích | 50% | |
Bỏ qua tất cả kháng tính | 60% | |
Bỏ qua hóa giải | 5% | |
Kháng tất cả (Dương) | 10% | |
Xác suất trọng kích | 5% | |
Sinh lực (Dương) | 35,000 | |
Tá Lực | 300 |
* Tá Lực: Giảm sát thương đến từ các phái không kỵ hệ