Đột phá Thú Nuôi cấp 300
Đừng quên tại Dương Châu có Bà chủ Tiệm Vật luôn hỗ trợ quý nhân sĩ Đổi và xem thông tin Thú Nuôi, đặc biệt, từ thời gian sau đây, quá trình đột phá Thú Nuôi cấp 300 sẽ tiện lợi và dễ dàng hơn đối với cao thủ võ lâm.
Thời gian áp dụng
- Từ sau bảo trì ngày 30/08/2023
NPC và vật phẩm liên quan
Hình ảnh | Tính chất |
---|---|
Bà chủ tiệm vật nuôi |
|
Luyện Cốt Đan |
|
Lĩnh Ngộ Đan |
|
Sách kĩ năng pet |
|
Sách thăng cấp kĩ năng pet |
|
Thuần thú quyết |
Đẳng cấp tối đa Thú Nuôi
- Tùy thuộc vào đẳng cấp của nhân vật mà có thể nâng cấp Thú Nuôi đến đẳng cấp tối đa tương ứng
Đẳng cấp nhân vật | Cấp Thú Nuôi tối đa |
---|---|
TS7-200 trở xuống | 200 |
TS8-200 trở xuống | 261 |
TS9-200 trở xuống | 300 |
Tính chất Thú Nuôi
- Dùng 5 Tinh Luyện Thạch gặp bà chủ tiệm vật nuôi để thay đổi tính chất Thú Nuôi.
- Tùy thuộc vào tính chất của Thú Nuôi, mà điểm tiềm năng của Thú Nuôi sẽ nghiêng về một trong 4 loại: Sức mạnh, nội công, thân pháp, sinh khí.
Cấp độ | Tên Thú Nuôi | Tính chất |
---|---|---|
201-300 | Thanh Long Hoàng Kim | Nội công |
Huyền Vũ Hoàng Kim | Sinh khí | |
Bạch Hổ Hoàng Kim | Sức mạnh | |
Chu Tước Hoàng Kim | Thân pháp |
- Đặc biệt các loại Thú Nuôi nghiêng về sinh khí sẽ có chỉ số tiềm năng vượt trội so với 3 loại còn lại
- Các loại Thú Nuôi phẩm chất sinh khí: Hươu đốm, Dơi chúa, Trâu Rừng, Cá Sấu, Thương Ưng, Hoa Nam Hổ, Huyền Vũ, Diệt Liễm Sư, Ngưu Ma Vương, Huyền Vũ Vương, Huyền Vũ Hoàng Kim
Nâng cấp Thú Nuôi
- Tùy thuộc vào điểm tu dưỡng và điểm luyện cốt của Thú Nuôi mà có thể nâng cấp Thú Nuôi lên cấp tương ứng.
- Ngoài ra khi đạt đến các cấp 201, 231, 261 và 291 sẽ cần phải đột phá cấp Thú Nuôi trước khi có thể nâng tiếp. Thú Nuôi đột phá ở cấp 201, 261 sẽ nhận được thuộc tính kháng tất cả (Dương) như bảng dưới.
Cấp đột phá | Lĩnh Ngộ Đơn | Kháng tất cả (dương) |
---|---|---|
201 | 50 | 60% |
231 | 100 | - |
261 | 150 | 70% |
281 | 200 | - |
291 | 250 | 80% |
Kĩ năng và giới hạn cấp kĩ năng Thú Nuôi
- Tùy thuộc vào đẳng cấp của Thú Nuôi mà Thú Nuôi có thể học được kĩ năng với cấp độ tương ứng.
- Để học kĩ năng, hãy gặp bà chủ tiệm vật nuôi.
- Thú Nuôi từ cấp 1-200: Có thể học được tối đa 5 kĩ năng thường.
- Thú Nuôi từ cấp 201-300: Có thể học được 5 kĩ năng thường + 2 kĩ năng bị động.
- Để học kĩ năng: Cần sử dụng 1 sách kĩ năng Thú Nuôi tại giao diện học kĩ năng
- Kĩ năng thường:
Tên kỹ năng | Thuộc tính | Cấp 1 | Cấp 20 |
---|---|---|---|
Ôn Hòa | Triệt tiêu sát thương (điểm) | 3 | 105 |
Anh Dũng | Thêm sát thương (điểm) | 3 | 105 |
Cường Công | Tăng công kích kỹ năng % | 20 | 324 |
Tinh Chuẩn | Tăng tỉ lệ thọ thương % | 1 | 32 |
Cương Ngạnh | Giảm tỉ lệ thọ thương % | 1 | 32 |
Xuyên Thích | Tăng thời gian thọ thương | 1 | 32 |
Chí Mật | Giảm thời gian thọ thương | 1 | 32 |
Viên Nhuận | Tỉ lệ hóa giải sát thương % | 1 | 13 |
Kiên cường | Tỉ lệ bỏ qua hóa giải % | 1 | 13 |
Đoạn Liệt | Tăng lệ trọng kích % | 1 | 13 |
Ổn Cố | Tỉ lệ kháng trọng kích % | 1 | 13 |
Thiểm Quang | Trị tối đa sinh lực (Dương) | 200 | 30000 |
Phúc Quang | Trị tối đa nội lực (Dương) | 200 | 4500 |
Kiên Nhận | Phòng thủ vật lý (Dương) | 5% | 100 |
Cao Năng | Hỏa phòng (Dương) | 5% | 100% |
Khinh Doanh | Băng phòng (Dương) | 5% | 100% |
Phục Tô | Độc phòng (Dương) | 5% | 100% |
Thuần Tịnh | Lôi phòng (Dương) | 5% | 100% |
- Kĩ năng bị động:
Ô kĩ năng | Tên kỹ năng | Thuộc tính mặc định 1 | Thuộc tính mặc định 2 | Thuộc tính bị động |
---|---|---|---|---|
Bị Động 1 | Sát Kim | Bỏ qua phòng thủ vật lý (dương) tối đa 25% ở cấp 50 | Sinh lực tối đa (dương) tăng thêm 29,500 ở cấp 50 | Khi sinh lực dưới 50%, có tỉ lệ tăng lực công kích, duy trì 5 giây, chờ 30 giây sau mới có thể thi triển lại |
Sát Mộc | Bỏ qua kháng độc (dương) tối đa 25% ở cấp 50 | |||
Sát Thủy | Bỏ qua kháng băng (dương) tối đa 25% ở cấp 50 | |||
Sát Hỏa | Bỏ qua kháng hỏa (dương) tối đa 25% ở cấp 50 | |||
Sát Thổ | Bỏ qua kháng thổ (dương) tối đa 25% ở cấp 50 | |||
Ngự Kim | Bỏ qua phòng thủ vật lý (dương) tối đa 25% ở cấp 50 | Khi sinh lực dưới 50%, có tỉ lệ tăng sát thương khắc hệ, duy trì 5 giây, chờ 30 giây sau mới có thể thi triển lại | ||
Ngự Mộc | Bỏ qua kháng độc (dương) tối đa 25% ở cấp 50 | |||
Ngự Thủy | Bỏ qua kháng băng (dương) tối đa 25% ở cấp 50 | |||
Ngự Hỏa | Bỏ qua kháng hỏa (dương) tối đa 25% ở cấp 50 | |||
Ngự Thổ | Bỏ qua kháng thổ (dương) tối đa 25% ở cấp 50 | |||
Bị Động 2 | Tâm Vô | Ngũ Hành Cường Hóa tối đa 500 ở cấp 50 | - | Khi sinh lực dưới 50%, có tỉ lệ xóa trang thái bất lợi, duy trì 3 giây, chờ 30 giây sau mới có thể thi triển lại |
Diệu Thủ | Ngũ Hành Nhược Hóa tối đa 500 ở cấp 50 | - | Khi sinh lực dưới 50%, có tỉ lệ phục hồi sinh lực mỗi nửa giây, duy trì 6 giây, chờ 30 giây sau mới có thể thi triển lại | |
Thiết Bích | Kháng tất cả (dương) 17% ở cấp 50 | - | Khi sinh lực dưới 50%, có tỉ lệ giảm sát thương phải nhận, duy trì 6 giây, chờ 30 giây sau mới có thể thi triển lại | |
Bất Diệt | Sinh lực tối đa (dương) tăng 59,000 ở cấp 50 | - | Khi sinh lực dưới 50%, có tỉ lệ phục hồi sinh lực ngay, chờ 30 giây sau mới có thể thi triển lại | |
Kinh Cúc | Phản đòn cận chiến và tầm xa 15% tối đa ở cấp 50 | - | Khi sinh lực dưới 50%, có tỉ lệ tăng sát thương phản đòn, duy trì 6 giây, chờ 30 giây sau mới có thể thi triển lại |
- Giới hạn cấp kĩ năng tối đa có thể học theo cấp Thú Nuôi
Cấp Thú Nuôi | Giới hạn cấp kĩ năng hiện tại | Giới hạn cấp Kĩ năng bị động | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kĩ năng 1 | Kĩ năng 2 | Kĩ năng 3 | Kĩ năng 4 | Kĩ năng 5 | Kĩ năng 1 | Kĩ năng 2 | |
204 | 16 | - | - | - | - | 2 | 2 |
208 | - | 16 | - | - | - | 4 | 4 |
212 | - | - | 16 | - | - | 6 | 6 |
216 | - | - | - | 16 | - | 8 | 8 |
220 | - | - | - | - | 16 | 10 | 10 |
224 | 17 | - | - | - | - | 12 | 12 |
228 | - | 17 | - | - | - | 14 | 14 |
232 | - | - | 17 | - | - | 16 | 16 |
236 | - | - | - | 17 | - | 18 | 18 |
240 | - | - | - | - | 17 | 20 | 20 |
244 | 18 | - | - | - | - | 22 | 22 |
248 | - | 18 | - | - | - | 24 | 24 |
252 | - | - | 18 | - | - | 26 | 26 |
256 | - | - | - | 18 | - | 28 | 28 |
260 | - | - | - | - | 18 | 30 | 30 |
264 | 19 | - | - | - | - | 32 | 32 |
268 | - | 19 | - | - | - | 34 | 34 |
272 | - | - | 19 | - | - | 36 | 36 |
276 | - | - | - | 19 | - | 38 | 38 |
280 | - | - | - | - | 19 | 40 | 40 |
284 | 20 | - | - | - | - | 42 | 42 |
288 | - | 20 | - | - | - | 44 | 44 |
292 | - | - | 20 | - | - | 46 | 46 |
296 | - | - | - | 20 | - | 48 | 48 |
300 | - | - | - | - | 20 | 50 | 50 |
- Nâng cấp kĩ năng thường: Để nâng cấp: 1 sách thăng cấp kĩ năng Thú Nuôi cho 1 lần tăng cấp tại giao diện học kĩ năng
Tỉ lệ nâng cấp kỹ năng thường của Thú Nuôi | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp 15 | Cấp 16 | Cấp 17 | Cấp 18 | Cấp 19 | Cấp 20 |
20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% |
- Nâng cấp kĩ năng bị động: Nâng cấp tại giao diện học kĩ năng, số lượng sách và tỉ lệ thành công như sau:
Cấp kỹ năng | Tỉ lệ thành công | Số lượng Sách nâng cấp cần |
---|---|---|
1 | 100 | 1 |
2 | 95 | 1 |
3 | 90 | 1 |
4 | 85 | 1 |
5 | 80 | 1 |
6 | 75 | 1 |
7 | 70 | 1 |
8 | 65 | 2 |
9 | 60 | 2 |
10 | 55 | 2 |
11 | 50 | 2 |
12 | 50 | 2 |
13 | 50 | 2 |
14 | 50 | 2 |
15 | 50 | 2 |
16 | 45 | 2 |
17 | 45 | 2 |
18 | 45 | 2 |
19 | 45 | 2 |
20 | 45 | 2 |
21 | 40 | 3 |
22 | 40 | 3 |
23 | 40 | 3 |
24 | 40 | 3 |
25 | 40 | 3 |
26 | 35 | 3 |
27 | 35 | 3 |
28 | 35 | 3 |
29 | 35 | 3 |
30 | 35 | 3 |
31 | 25 | 4 |
32 | 25 | 4 |
33 | 25 | 4 |
34 | 25 | 4 |
35 | 25 | 4 |
36 | 25 | 4 |
37 | 25 | 4 |
38 | 25 | 4 |
39 | 25 | 4 |
40 | 20 | 5 |
41 | 20 | 5 |
42 | 20 | 5 |
43 | 20 | 5 |
44 | 20 | 5 |
45 | 20 | 5 |
46 | 20 | 5 |
47 | 20 | 5 |
48 | 20 | 5 |
49 | 20 | 5 |
50 | 20 | 5 |
Các thắc mắc liên quan đến Võ Lâm Miễn Phí, quý nhân sĩ vui lòng gửi thông tin về trang https://support.vnggames.com/ hay liên hệ trực tiếp đến đường dây nóng 1900 561 558 để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.