Tổng hợp tính năng Võ Lâm Miễn Phí

Phi phong

Tăng Sao hay Đột Phá Phi Phong hoặc Khảm Tinh Thần Thạch là cách gia tăng thêm sức mạnh tuyệt thế Phi Phong, ngạo nghễ giữa trời không, tuyết trắng một vùng trời. Sao càng lớn thuộc tính càng cao. Làm thế nào để có thể thực hiện được điều này? Vui lòng theo dõi hướng dẫn sau kể từ 14/04/2016.

Phi Phong Huyền Kim Vô Cực - xem thêm

NPC liên quan

Tên NPCGhi chú
Võ Lâm Truyền Kỳ
Thợ Rèn
  • Vị trí: Thất Đại Thành Thị
  • Chức năng:
    • TĂNG SAO Phi Phong
    • Đột phá Phi Phong
    • Khảm Tinh Thần Thạch
    • Cửa hàng nguyên liệu
    • Nộp Phi Phong TĂNG SAO nhận thưởng

Vật phẩm liên quan

Vật phẩmGhi chú
Võ Lâm Truyền Kỳ
Tinh Ngọc
  • Nguồn gốc:
    • Nhận từ Tinh Ngọc Nguyên Thạch: Không khóa.
    • Nhận từ Độ Năng Động: Khóa.
  • Chức năng:
    • Nguyên liệu dùng để TĂNG SAO Phi Phong.
    • Đơn vị dùng để đổi vật phẩm trong cửa hàng Phi Phong.
Võ Lâm Truyền Kỳ
Thiên Tinh Ngọc
  • Nguồn gốc:
    • Ghép từ 10 Mảnh Thiên Tinh Ngọc: Khóa.
    • Cửa hàng Phi Phong giá 1.000 Tinh Ngọc: Khóa.
  • Chức năng: Nguyên liệu dùng để ĐỘT PHÁ Phi Phong.
Võ Lâm Truyền Kỳ
Mảnh Thiên Tinh Ngọc
  • Nguồn gốc:
    • Nhận từ Tinh Ngọc Nguyên Thạch: Không khóa.
    • Cửa hàng Phi Phong giá 100 Tinh Ngọc: Khóa.
  • Chức năng: Dùng 10 mảnh để ghép thành 1 Thiên Tinh Ngọc.
Võ Lâm Truyền Kỳ
Tinh Ngọc Nguyên Thạch
  • Nguồn gốc:
    • Tham gia tính năng nhận được.
    • Tham gia Liên Đấu nhận được
  • Tính chất: Không khóa, xếp chồng 100.
  • Chức năng: Sử dụng Tinh Hỏa Than mở nhận được ngẫu nhiên Tinh Ngọc, Mảnh Thiên Tinh Ngọc, Tinh Thần Khoáng.
Võ Lâm Truyền Kỳ
Tinh Hỏa Than
  • Nguồn gốc: Kỳ Trân Các giá 50 Xu.
  • Tính chất: Xếp chồng 50.
  • Chức năng: Sử dụng mở Tinh Ngọc Nguyên Thạch nhận được ngẫu nhiên Tinh Ngọc, Mảnh Thiên Tinh Ngọc, Tinh Thần Khoáng.
Võ Lâm Truyền Kỳ
Tinh Thần Khoáng
  • Nguồn gốc:
    • Kỳ Trân Các giá 200 Xu: Không khóa.
    • Cửa hàng Phi Phong giá 300 Tinh Ngọc: Khóa.
    • Nhận từ Tinh Ngọc Nguyên Thạch: Không khóa.
  • Tính chất: Xếp chồng 50.
  • Chức năng: Sử dụng mở nhận được Tinh Thần Thạch (thuộc tính ngẫu nhiên).
Võ Lâm Truyền Kỳ
Tinh Thần Thạch
  • Nguồn gốc: Nhận được từ Tinh Thần Khoáng.
  • Tính chất: Khóa, xếp chồng 50.
  • Chức năng: Sử dụng để khảm lên Phi Phong.
  • Ghi chú: Chỉ số thuộc tính phụ thuộc độ TĂNG SAO của Phi Phong.
Võ Lâm Truyền Kỳ
Tuyệt Thế Phi Phong Bảo Hạp
  • Nguồn gốc: Cửa hàng Phi Phong (không thể dùng Phi Phong cũ).
  • Chức năng: Mở ra Phi Phong cấp 1 (Tuyệt Thế).
  • Hạn sử dụng: Vĩnh viễn.
  • Ghi chú: Phi Phong khi TĂNG SAO/ĐỘT PHÁ đều sẽ ở trạng thái khóa vĩnh viễn.

Nguồn gốc nguyên liệu

Tinh Ngọc
Độ năng độngSố lượng Tinh Ngọc nhận (khóa)
30 20
Sử dụng Tinh Ngọc Nguyên Thạch nhận ngẫu nhiênSố lượng
Tinh Ngọc (không khóa) 10
Tinh Ngọc (không khóa) 20
Tinh Ngọc (không khóa) 30
Tinh Ngọc (không khóa) 40
Tinh Ngọc (không khóa) 50
Tinh Ngọc (không khóa) 60
Tinh Ngọc (không khóa) 70
Mảnh Thiên Tinh Ngọc (không khóa) 1
Tinh Thần Khoáng (không khóa) 1
Tinh Ngọc Nguyên Thạch
  • Thông qua tính năng:
Tính năngSố Tinh Ngọc Nguyên ThạchGhi chú
Boss cuối Viêm Đế 2 Nhân vật kết thúc nhận được
Boss Thủy Tặc & Thủy Tặc Đại Đầu Lĩnh 1 Ngẫu nhiên nhận được
2
22 boss đại Hoàng Kim 10 Nhân vật kết thúc
Chiến Trường Thương Lang
(cần đạt 200 điểm Năng Động)
1 Nhận khi nhận thưởng tính năng: Bên thắng 100% nhận được, hòa 2 bên đêu được, bên thua không được
Phó bản Bang hội Cổ Tháp 2 Có xác suất nhận được hoặc không nhận được khi mở Cổ Tháp Kim Bảo Rương
4
Boss Kiếm Gia 1 Có xác xuất rơi ra khi kết thúc Boss
2
Tống Kim, Kiếm Gia, Viêm Đế 1 Xác xuất nhận được khi mở các loại bảo rương tương ứng (Tống Kim Bí Bảo, Mê Cung Bí Bảo, Viêm Đế Bí Bảo)
Boss Sát thủ 1 Xác xuất nhận được khi kết thúc Boss
Boss cuối Vượt ải (Nhiếp Thí Trần) 2 Chắn chắn nhận được (yêu cầu phải đánh hết quái trong ải trước rồi đánh Boss Nhiếp Thí Trần cuối cùng mới nhận được vật phẩm)
  • Thông qua Liên đấu:
Đơn đấu tự do
Xếp hạngSố lượng Tinh Ngọc Nguyên Thạch (cái/nhân vật)
1 20
2 16
3 14
4 12
5 - 8 10
9 - 16 8
17 - 32 6
33 - 64 4
65 - 128 3
129 - 256 2
Đơn đấu môn phái
Xếp hạngSố lượng Tinh Ngọc Nguyên Thạch (cái/nhân vật)
1 16
2 12
3 8
4 6
5 - 8 4
9 - 16 2
17 - 32 1
Song đấu
Xếp hạngSố lượng Tinh Ngọc Nguyên Thạch (cái/nhân vật)
1 20
2 14
3 12
4 10
5 - 8 6
9 - 16 5
17 - 32 4
33 - 64 3
65 - 128 2
Tam đấu
Xếp hạngSố lượng Tinh Ngọc Nguyên Thạch (cái/nhân vật)
1 20
2 16
3 12
4 10
5 - 8 8
9 - 16 6
17 - 32 4
33 - 64 2

Cách thức tham gia

TĂNG SAO
    • Bước 1: Đối thoại NPC Thợ Rèn tại các thành thị, chọn “Phi Phong TĂNG SAO”

Võ Lâm Truyền Kỳ

  • Bước 2:
    • Đặt Phi Phong (Tuyệt Thế - Phá Quân – Ngạo Tuyết – Kinh Lôi – Ngự Phong) mua tại cửa hàng Phi Phong vào bảng.
    • Đặt số lượng Tinh Ngọc cần theo bảng dưới để hoàn thành TĂNG SAO.
    • Ngân lượng cần: 100 vạn.
  • Lưu ý:
    • Nếu đặt số lượng Tinh Ngọc vượt quá 100% thì hệ thống sẽ cảnh báo màu đỏ. Khi thành công sẽ không trả lại nguyên liệu dư.
    • Có thể đặt số lượng không đủ theo yêu cầu 100%, tuy nhiên tỷ lệ thành công sẽ suy giảm.
    • Nếu thất bại sẽ mất nguyên liệu Tinh Ngọc.

Bảng số lượng Tinh Ngọc cần để TĂNG SAO

Cấp Phi PhongSố lần ô có thể TĂNG SAOSố lượng Tinh Ngọc TĂNG SAO
2 (Tuyệt Thế) 10 100
3 (Phá Quân) 10 200
4 (Ngạo Tuyết) 10 300
5 (Kinh Lôi) 10 400
6 (Ngự Phong) 10 500

Tỉ lệ thành công khi TĂNG SAO

Cấp Phi Phong1 sao2 sao3 sao4 sao5 sao6 sao7 sao8 sao9 sao10 sao
2 100% 90% 85% 80% 70% 60% 55% 35% 25% 20%
3 100% 90% 85% 75% 65% 55% 50% 35% 25% 20%
4 100% 90% 85% 70% 60% 50% 45% 35% 25% 20%
5 100% 80% 75% 70% 60% 45% 40% 35% 25% 20%
6 100% 80% 75% 60% 50% 40% 35% 35% 25% 20%
ĐỘT PHÁ - theo nguyên tắc cấp Phi Phong 2 -> 3 -> 4 -> 5 -> 6
    • Bước 1: Đối thoại NPC Thợ Rèn tại các thành thị, chọn “Phi Phong đột phá”

Võ Lâm Truyền Kỳ

  • Bước 2:
    • Đặt Phi Phong (Tuyệt Thế - Phá Quân - Ngạo Tuyết - Kinh Lôi - Ngự Phong) cần đột phá vào bảng.
    • Đặt số lượng Thiên Tinh Ngọc cần để hoàn thành đột phá, có xác xuất thành công theo cấp Phi Phong.
    • Ngân lượng cần: 100 vạn.
Cấp Phi PhongThiên Tinh Ngọc cầnTỉ lệ thành công đột pháĐiểm chúc phúcĐột phá thành côngĐột phá thất bại
2 1 15% 4 Thăng cấp 2 và thêm 1 ô khảm điểm chúc phúc +1
3 1 10% 6 Thăng cấp 3 và thêm 1 ô khảm điểm chúc phúc +1
4 1 8% 8 Thăng cấp 4 và thêm 1 ô khảm điểm chúc phúc +1
5 1 5% 14 Thăng cấp 5 và thêm 1 ô khảm điểm chúc phúc +1
6 1 5% 22 Thêm 1 ô khảm điểm chúc phúc +1
  • Lưu ý quan trọng khi đột phá Phi Phong:
    • Phi Phong có dòng 10 sao tương ứng với cấp Phi Phong mới có thể đột phá (Phi phong không thể đột phá do dòng 3 chưa đạt 10 sao).

      Võ Lâm Truyền Kỳ

    • Khi đột phá thất bại sẽ nhận được điểm chúc phúc, khi điểm chúc phúc đạt tối đa thì lần tiếp theo đột phá chắc chắn thành công.
Khảm Tinh Thần Thạch
    • Đối thoại với NPC Thợ Rèn chọn “Phi Phong khảm Tinh Thần Thạch”.

Võ Lâm Truyền Kỳ

Võ Lâm Truyền Kỳ

  • Đặt Phi Phong vào vị trí chính giữa, số ô khảm có được sẽ tương ứng với cấp Phi Phong (ví dụ Phi Phong cấp 3 sẽ có 3 ô khảm).
  • Nếu đặt vào phi phong đã khảm, giao diện sẽ hiển thị thông tin phi phong và thông tin Tinh Thần Thạch khảm (gồm vị trí có thể khảm và vị trí đã khảm).
  • Có thể khảm thay thế Tinh Thần Thạch hiện có, tuy nhiên không được cùng thuộc tính.
  • Lưu ý: Sau khi khảm thay thế thì Tinh Thần Thạch cũ sẽ mất.
Thuộc tính Tinh Thần Thạch
  • Mở Tinh Thần Khoáng sẽ nhận được ngẫu nhiên thuộc tính Tinh Thần Thạch (khóa)
  • Thuộc tính của Tinh Thần Thạch phụ thuộc vào cấp tăng sao (cấp TĂNG SAO càng cao trị số sẽ càng cao).
  • Ví dụ:

Võ Lâm Truyền Kỳ

Võ Lâm Truyền Kỳ

Võ Lâm Truyền Kỳ
Hình minh họa

Tên Tinh Thần ThạchThuộc tính ngẫu nhiên1 sao2 sao3 sao4 sao5 sao6 sao7 sao8 sao9 sao10 sao
Phác Tố Tinh Thần Thạch Triệt tiêu sát thương (Dương) 3 6 10 14 19 24 30 36 43 50
Anh Dũng Tinh Thần Thạch Thêm sát thương (Âm Dương) 3 6 10 14 19 24 30 36 43 50
Cường Công Tinh Thần Thạch Tăng công kích kỹ năng 20 36 60 84 108 132 156 180 204 228
Tinh Chuẩn Tinh Thần Thạch Tăng tỉ lệ thọ thương 1 2 3 4 6 8 10 12 15 18
Cương Ngạnh Tinh Thần Thạch Giảm tỉ lệ thọ thương 1 2 3 4 6 8 10 12 15 18
Xuyên Thích Tinh Thần Thạch Tăng thời gian thọ thương 1 2 3 4 6 8 10 12 15 18
Chí Mật Tinh Thần Thạch Giảm thời gian thọ thương 1 2 3 4 6 8 10 12 15 18
Phá Toái Tinh Thần Thạch Tăng thời gian choáng 3 6 9 13 17 22 27 33 39 45
Viên Nhuận Tinh Thần Thạch Tỉ lệ hóa giải sát thương 1 1 1 2 2 2 3 3 4 4
Kiên Cường Tinh Thần Thạch Tỉ lệ bỏ qua hóa giải 1 1 1 2 2 2 3 3 4 4
Đoạn Liệt Tinh Thần Thạch Tỉ lệ trọng kích 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6
Ổn Cố Tinh Thần Thạch Tỉ lệ kháng trọng kích 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6
Thiểm Quang Tinh Thần Thạch Trị tối đa sinh lực (Dương) 780 952 1368 1680 2016 2392 2712 3061 3392 3681
Phúc Quang Tinh Thần Thạch Trị tối đa nội lực (Dương) 520 600 680 760 840 920 1000 1080 1160 1240
Thiểm Diệu Tinh Thần Thạch Hiệu suất hồi phục sinh lực 1 2 3 4 6 8 10 12 15 18
Hoa Lệ Tinh Thần Thạch Hiệu suất hồi phục nội lực 1 2 3 4 6 8 10 12 15 18
Chí Mệnh Tinh Thần Thạch Tăng thời gian trúng độc 5 9 15 21 28 36 45 54 65 75
Quỷ Bí Tinh Thần Thạch Giảm thời gian độc phát 1 2 3 4 5 6 7 8 10 12
Tiên Lượng Tinh Thần Thạch Giảm thời gian trúng độc 7 12 20 28 37 48 60 72 87 100
Băng Hàn Tinh Thần Thạch Tăng thời gian làm chậm 5 9 15 21 28 36 45 54 65 75
Tấn Tiệp Tinh Thần Thạch Giảm thời gian làm chậm 7 12 20 28 37 48 60 72 87 100
Kiên Nghị Tinh Thần Thạch Giảm thời gian choáng 4 8 12 17 23 29 36 44 52 60
Hoa Thái Tinh Thần Thạch Hồi phục sinh lực (điểm) 7 12 20 28 37 48 60 72 87 100
Sán Lạn Tinh Thần Thạch Hồi phục nội lực (điểm) 7 12 20 28 37 48 60 72 87 100
Kiên Nhận Tinh Thần Thạch Phòng thủ vật lý (Dương) 3 5 7 9 12 15 18 22 26 30
Cao Năng Tinh Thần Thạch Hỏa phòng (Dương) 3 5 7 9 12 15 18 22 26 30
Khinh Doanh Tinh Thần Thạch Băng phòng (Dương) 3 5 7 9 12 15 18 22 26 30
Phục Tô Tinh Thần Thạch Độc phòng (Dương) 3 5 7 9 12 15 18 22 26 30
Thuần Tịnh Tinh Thần Thạch Lôi phòng (Dương) 3 5 7 9 12 15 18 22 26 30
Lỗ Mãng Tinh Thần Thạch Bỏ qua phòng thủ vật lý (Dương) 3 5 7 9 12 15 18 22 26 30
Cuồng Nhiệt Tinh Thần Thạch Bỏ qua hỏa phòng (Dương) 3 5 7 9 12 15 18 22 26 30
Thấu Minh Tinh Thần Thạch Bỏ qua băng phòng (Dương) 3 5 7 9 12 15 18 22 26 30
Cơ Mẫn Tinh Thần Thạch Bỏ qua độc phòng (Dương) 3 5 7 9 12 15 18 22 26 30
Phản Quang Tinh Thần Thạch Bỏ qua lôi phòng (Dương) 3 5 7 9 12 15 18 22 26 30

Nhiệm vụ phụ

Nộp bất kỳ Phi Phong đã TĂNG SAO bất kỳ sẽ nhận được phần thưởng.

Võ Lâm Truyền Kỳ

Võ Lâm Truyền Kỳ

Phi Phong Huyền Kim Vô Cực

Hãy cùng tìm hiểu cách thức Tăng Sao hay Đột Phá Phi Phong lên cấp 7 Huyền Kim và cấp 8 Vô Cực ngay tại Võ Lâm Miễn Phí kể từ tháng 3/2017. Quý nhân sĩ chú ý đến công thức để có thể thỏa chí trong khi Tăng Sao hay Đột Phá.

  • Khi đột phá từ Phi phong Ngự Phong (10 sao) lên Phi phong Huyền Kim nhận thêm 1 dòng khảm đá thuộc tính.
  • Khi đột phá từ Phi phong Huyền Kim (10 sao) lên Phi phong Vô Cực nhận thêm 1 dòng khảm đá thuộc tính.
  • Phi Phong đột phá thành công lên cấp 5 – 6  – 7 – 8 sẽ chuyển thành trạng thái không khóa, nếu TĂNG SAO sẽ chuyển sang trạng thái khóa. Lưu ý: Chức năng này chỉ áp dụng từ sau khi bản cập nhật ra mắt, các phi phong đã đột phá trước ngày 21/03/2017 vẫn sẽ bị khóa.
NPC liên quan
Tên NPCGhi chú
Võ Lâm Miễn Phí
Thợ Rèn
  • Vị trí: Thất Đại Thành Thị
  • Chức năng: Tăng cấp Phi Phong
    • Phi phong tăng sao
    • Phi phong đột phá
    • Luyện chế Đại Tinh Ngọc
    • Phi phong khảm tinh thần thạch
    • Tiệm nguyên liệu Phi Phong
    • Nộp phi phong đã tăng sao
    • Giao phi phong đã khảm nạm

Võ Lâm Miễn Phí

Vật phẩm liên quan
Vật phẩmGhi chú
Võ Lâm Miễn Phí
Đại Tinh Ngọc
  • Nguồn gốc: Luyện chế tại NPC Thợ Rèn.
  • Nguyên liệu: 10 Tinh Ngọc = 1 Đại Tinh Ngọc.
  • Tính chất: Xếp chồng 200 cái/ô. Có thể giao dịch/bày bán. Không được ném ra, không rớt khi PK. Bán cửa hàng giá 0 lượng.
  • Công dụng: Nguyên liệu tăng sao phi phong cao cấp.
Võ Lâm Miễn Phí
Bách Luyện Thành Cương
  • Nguồn gốc: Tham gia hoạt động, sự kiện có cơ hội nhận được.
  • Tính chất: Xếp chồng 50 cái/ô. Có thể giao dịch, bày bán. Không được ném ra, không rớt khi PK. Bán cửa hàng giá 0 lượng.
  • Công dụng: Nguyên liệu dùng để đột phá Phi Phong cao cấp.

Cách thức tham gia

TĂNG SAO Phi Phong

Bảng số lượng Đại Tinh Ngọc cần để tăng sao

Cấp Phi PhongSố lần ô có thể TĂNG SAOSố lượng Đại Tinh Ngọc TĂNG SAO
7 (Huyền Kim) 10 80
8 (Vô Cực) 10 100

Tỉ lệ thành công khi TĂNG SAO

Cấp Phi Phong1 sao2 sao3 sao4 sao5 sao6 sao7 sao8 sao9 sao10 sao
7 100% 75% 70% 55% 40% 35% 30% 25% 25% 20%
8 100% 75% 70% 55% 40% 35% 30% 20% 20% 10%
ĐỘT PHÁ Phi Phong
  • Đặt Phi Phong cấp 6 hoặc cấp 7 (10 sao) cần đột phá vào khung nguyên liệu.
  • Đặt Bách Luyện Thành Cương và tiến hành đột phá. Mỗi vật phẩm tăng 1% tỉ lệ đột phá thành công. Tối đa có thể đặt 100 vật phẩm (100% thành công).
  • Đột phá thất bại sẽ mất ngân lượng và Bách Luyện Thành Cương, không mất Phi Phong.
Công thức Đột phá Phi Phong
1 Phi phong cấp 6 (10 sao)
+
n
Bách luyện thành cương
+
10.000 vạn lượng
= 1 Phi Phong cấp 7 (0 sao) không khóa
1 Phi phong cấp 7 (10 sao)
+
n
Bách luyện thành cương
+
20.000 vạn lượng
= 1 Phi Phong cấp 7 (0 sao) không khóa
  • Lưu ý quan trọng khi đột phá Phi Phong:
    • Phi Phong có dòng 10 sao tương ứng với cấp Phi Phong mới có thể đột phá (Phi phong trong hình không thể đột phá do dòng 3 chưa đạt 10 sao).

      Võ Lâm Miễn Phí

      • Sau khi Phi Phong đột phá thành công lên cấp 5 – 6 – 7 – 8 sẽ chuyển thành trạng thái không khóa, nếu TĂNG SAO sẽ chuyển sang trạng thái khóa.

Các thắc mắc liên quan đến Võ Lâm Miến Phí, quý nhân sĩ vui lòng gửi thông tin về trang hotro.zing.vn hay liên hệ trực tiếp đến đường dây nóng 1900 561 558 để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.