Nâng cấp trang bị Tinh Xảo
Nâng cấp trang bị Đặc Biệt đã sẵn sàng tại Võ Lâm Miễn Phí, quý kỳ sĩ nhanh tay nâng cấp ngay để sức mạnh lên tầm vô đối nhé.
Thời gian áp dụng
- Từ sau bảo trì ngày 14/07/2020
- Lưu ý: Nhẫn Độc Cô Cầu Bại có thể nâng lên cấp 4 từ sau bảo trì ngày 15/08/2020
NPC và vật phẩm liên quan
Hình ảnh | Tính chất |
---|---|
NPC A Chánh |
|
Vô Danh Hồn Thạch Huynh Đệ Hồn Thạch Độc Cô Hồn Thạch |
|
Cách tham gia
- Đúc lại trang bị Tinh Xảo:
Trang bị Nguyên liệu Số lượng Nhẫn Vô Danh Vô Danh Hồn Thạch 1 Dây Chuyền Huynh Đệ (Kim-Thổ) Huynh Đệ Hồn Thạch 1 Huynh Đệ Song Hành Ngọc Bội (Hệ Mộc) Nhẫn Độc Cô Cầu Bại Độc Cô Hồn Thạch 1 - Nâng cấp trang bị Tinh Xảo:
Trang bị Nguyên liệu Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Dây Chuyền Huynh Đệ
(Kim-Thổ)Huynh Đệ Hồn Thạch 7 10 13 - Huynh Đệ Song Hành Ngọc Bội
(Hệ Mộc)7 10 13 - Nhẫn Độc Cô Cầu Bại Độc Cô Hồn Thạch 0 6 7 10 - Hiện tại nhẫn Độc Cô Cầu Bại tạm thời chưa nâng cấp được, thông tin sẽ được thông báo sau.
- Lưu ý: Nhẫn Độc Cô, Vô Danh cùng cấp và cùng loại mới có thể kích hoạt thuộc tính bộ. Ví dụ: 2 chiếc [Tinh Xảo] vô danh [cấp 8] + 2 kỹ năng mới kích hoạt thuộc tính bộ. Mang 1 chiếc [Tinh Xảo] Vô Danh [Cấp 7], 1 chiếc [Tinh Xảo] Vô Danh [Cấp 8] hoặc 1 chiếc [Tinh Xảo] Vô Danh [Cấp 8] (1 kỹ năng) và 1 chiếc [Tinh Xảo] Vô Danh [Cấp 8] (2 kỹ năng) sẽ không kích được thuộc tính bộ.
- Thuộc tính trang bị Tinh Xảo khi nâng cấp:
Trang bị | Thuộc tính | Tinh Xảo [Cấp 1] | Tinh Xảo [Cấp 2] | Tinh Xảo [Cấp 3] | Tinh Xảo [Cấp 4] |
---|---|---|---|---|---|
[Tinh Xảo] Dây Chuyền Huynh Đệ (Kim-Thổ) |
Sinh lực tối đa | 1111-1190 | 1190-1270 | 1270-1350 | - |
Kháng tính | 70-72 | 72-76 | 76-80 | - | |
Triệt tiêu sát thương | 70 -80 | 80 - 85 | 85 - 90 | - | |
Kháng Tất Cả | 35 - 36 | 36 - 37 | 37 | - | |
Xác suất hóa giải sát thương | 6 | 6 - 7 | 7 | - | |
Tăng công kich kỹ năng | 35 - 40 | 40 - 45 | 45 - 50 | - | |
Xác suất trọng kích | 5 | 6 | 6 | - | |
Kỹ năng [Kết Băng] | 1 | 1 | 1 | - | |
[Tinh Xảo] Nhẫn Độc Cô Cầu Bại Thượng Giới |
Sinh lực tối đa | 999-1080 | 1080-1160 | 1160-1240 | 1240 - 1320 |
Kháng tính | 65-68 | 68-72 | 72-76 | 76 - 80 | |
Nội lực tối đa | 999 - 1080 | 1080 - 1160 | 1160 - 1240 | 1320 | |
Triệt tiêu sát thương | 80 - 85 | 85 - 90 | 90 - 95 | 95 - 100 | |
Tăng công kich kỹ năng | 80 - 85 | 85 - 90 | 90 - 95 | 95 - 100 | |
Kỹ năng [Toái Cốt] | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Kỹ năng vốn có | 2 | 2 | 2 | 2 | |
[Tinh Xảo] Nhẫn Độc Cô Cầu Bại Hạ Giới |
Sinh lực tối đa | 999-1080 | 1080-1160 | 1160-1240 | 1240 - 1320 |
Kháng tính | 65-68 | 68-72 | 72-76 | 76 - 80 | |
Nội lực tối đa | 999 - 1080 | 1080 - 1160 | 1160 - 1240 | 1320 | |
Hiệu ứng | 80 - 85 | 85 - 90 | 90 - 95 | 95 - 100 | |
Xác suất hóa giải sát thương | 5 | 5 - 6 | 6 | 6 - 7 | |
Kỹ năng [Dịch Tủy] | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Kỹ năng vốn có | 2 | 2 | 2 | 2 | |
[Tinh Xảo] Huynh Đệ Song Hành Ngọc Bội (Hệ Hỏa) |
Sinh lực tối đa | 999-1080 | 1080-1160 | 1160-1240 | - |
Kháng tính | 60-64 | 64-68 | 68-72 | - | |
Nội lực tối đa | 999 - 1080 | 1080 - 1160 | 1160 - 1240 | - | |
Triệt tiêu sát thương | 75 - 80 | 80 - 85 | 85 - 90 | - | |
Tăng công kich kỹ năng | 55 - 60 | 60 - 65 | 65 - 70 | - | |
Xác suất hóa giải sát thương | 5 | 5 - 6 | 6 | - | |
Kỹ năng vốn có | 1 | 1 | 1 | - | |
Xác suất trọng kích | 5 | 5 - 6 | 6 | - | |
[Tinh Xảo] Huynh Đệ Song Hành Ngọc Bội (Hệ Mộc) |
Sinh lực tối đa | 999-1080 | 1080-1160 | 1160-1240 | - |
Kháng tính | 60-64 | 64-68 | 68-72 | - | |
Nội lực tối đa | 999-1080 | 1080-1160 | 1160-1240 | - | |
Hiệu ứng | 100 | 100 | 100 - 105 | - | |
Tăng công kich kỹ năng | 55 - 60 | 60 - 65 | 65 - 70 | - | |
Xác suất hóa giải sát thương | 5 | 5 - 6 | 6 | - | |
Kỹ năng vốn có | 1 | 1 | 1 | - | |
Xác suất trọng kích | 5 | 5 - 6 | 6 | - |
Trang bị | Thuộc tính | Tinh Xảo [Cấp 7] | Tinh Xảo [Cấp 8] |
---|---|---|---|
[Tinh Xảo] Vô Danh Chỉ Hoàn |
Sinh lực tối đa | 999-1080 | 1080-1160 |
Kháng tính | 60-65 | 65-70 | |
Nội lực tối đa | 860 - 1080 | 1080 - 1160 | |
Hiệu ứng | 80 - 85 | 85 - 90 | |
Tăng công kich kỹ năng | 80 - 85 | 85 - 90 | |
Triệt tiêu sát thương | 80 - 85 | 85 - 90 | |
Kỹ năng vốn có | Không thay đổi | Không thay đổi | |
Sinh lực tối đa | 999-1080 | 1080-1160 | |
[Tinh Xảo] Vô Danh Giới Chỉ |
Kháng tính | 60-65 | 65-70 |
Nội lực tối đa | 860 - 1080 | 1080 - 1160 | |
Hiệu ứng | 80 - 85 | 85 - 90 | |
Tăng công kich kỹ năng | 80 - 85 | 85 - 90 | |
Xác suất hóa giải sát thương | 5 | 5 - 6 | |
Kỹ năng vốn có | Không thay đổi | Không thay đổi |
Thay đổi thuộc tính nhẫn Vô Danh từ 12/03/2021
Vật phẩm liên quan
Vật Phẩm | Chi tiết |
---|---|
A Chánh |
|
Vô Danh Hồn Thạch |
|
Hướng dẫn thực hiện
- Chọn dòng đổi thuộc tính nhẫn Vô Danh: Mỗi lần thay đổi thuộc tính cần tốn 5 viên Vô Danh Hồn Thạch
- Chọn Kháng Tính mới
- Chọn Hiệu Ứng mới
- Lưu ý: Nhẫn đang có Cường Hóa, Văn Cương và Khóa Đính không thể trùng luyện
Các thắc mắc liên quan đến Võ Lâm Miễn Phí, quý nhân sĩ vui lòng gửi thông tin về trang hotro.zing.vn hay liên hệ trực tiếp đến đường dây nóng 1900 561 558 để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.