Nâng cấp Tuyệt Học 5
Loa loa, vào đúng 10h00 và 15h00, Boss Tuyệt Học sẽ xuất hiện ngãu nhiên tại bản đồ thập đại phái (trừ Hoa Sơn và Vũ Hồn), cơ hội nhận Tuyệt Học trong tầm tay và nhanh nâng cấp bản thân thêm tầng cao mới. Quý nhân sĩ Võ Lâm Miễn Phí xin hãy theo dõi nội dung sau để biết cách thực hiện nhé!
- Thời gian áp dụng: Từ 06/07/2022
Vật phẩm liên quan
Vật phẩm | Ghi chú |
---|---|
Rương Tuyệt Học cấp 1 |
|
Rương Tuyệt Học cấp 2 |
|
Chìa Khóa Tuyệt Học |
|
Tuyệt Học Công |
|
Tuyệt Học Thủ |
Boss Tuyệt Học
- Thời gian xuất hiện boss: 10h00 và 15h00 hàng ngày
- Địa điểm: Boss ngẫu nhiên xuất hiện tại bản đồ 10 môn Phái (trừ 2 môn phái Hoa Sơn và Vũ Hồn)
- Tên Boss:
Boss | Rơi vật phẩm |
---|---|
Ngạo Thiên Tướng Quân |
|
Thập Phương Cầu Diệt | |
Doãn Thanh Vân | |
Diệu Như |
|
Liễu Thanh Thanh | |
Trương Tông Chính |
Thuộc Tính Tuyệt Học và Trang bị yêu cầu
Thuộc tính | Trang bị thích hợp |
---|---|
Sức Mạnh (Điểm) | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Nội Công (Điểm) | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Thân Pháp (Điểm) | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Hỏa sát - nội công (điểm) | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Lôi sát - nội công (điểm) | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Độc sát - nội công (điểm/lần) | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Băng sát - nội công (điểm) | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Sát thương vật - lý nội công (điểm) | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Bỏ qua phổ phòng (dương) | Công ( Vũ khí, Hạng Liên) |
Bỏ qua hỏa phòng (dương) | Công ( Vũ khí, Hạng Liên) |
Bỏ qua lôi phòng (dương) | Công ( Vũ khí, Hạng Liên) |
Bỏ qua băng phòng (dương) | Công ( Vũ khí, Hạng Liên) |
Bỏ qua độc phòng (dương) | Công ( Vũ khí, Hạng Liên) |
Sát thương - vật lý (điểm) | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Sát thương vật lý - ngoại công (%) | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Tăng công kích kỹ năng | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Tỉ lệ trọng kích | Công ( Vũ khí, Hạng Liên) |
Hiệu quả trọng kích | Công ( Vũ khí, Bội) |
Thời gian trì hoãn | Công ( Hạng Liên, Thượng Giới) |
Băng sát - ngoại công (điểm) | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Tạo thành thời gian choáng | Công (Thượng Giới, Hạ Giới) |
Tỉ lệ tạo thành choáng | Công ( Hạ Giới, Bội) |
Tạo thành thời gian trúng độc | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Hỏa sát - ngoại công (điểm) | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Lôi sát - ngoại công (điểm) | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Độc sát - ngoại công (điểm/lần) | Công (Vũ khí, Hạng Liên, Thượng Giới, Hạ Giới, Bội) |
Sinh Khí (Điểm) | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Triệt tiêu sát thương | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Phòng thủ vật lý (Dương) | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Hỏa phòng (Dương) | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Lôi phòng (Dương) | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Độc phòng (Dương) | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Băng phòng | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Giảm trọng kích | Thủ (Khôi, Y, Ngoa) |
Kháng hiệu quả trọng kích | Thủ (Khôi, Ngoa, Yêu Đái) |
Thời gian làm chậm | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Thời gian choáng giảm | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Tỉ lệ kháng choáng | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Thời gian trúng độc giảm | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Sinh lực tối đa (điểm) (dương) | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Nội lực tối đa (điểm) (dương) | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Thời gian phục hồi (dương) | Thủ (Yêu Đái, Hộ Uyển, Y) |
Phục hồi sinh lực | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Nâng cao hiệu suất phục hồi nội lực | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Tỉ lệ sát thương giảm kháng | Thủ (Khôi, Y, Yêu Đái, Hộ Uyển, Ngoa) |
Kháng tấn công chí mạng | Thủ (Yêu Đái, Hộ Uyển, Khôi) |
Khảm Tuyệt Học
- Chọn tính năng Tuyệt Học tại giao diện nhân vật
- Tuyệt Học Công khảm vào 5 bộ vị: Vũ Khí, Bội, Nhận Thượng, Hạ Giới và Hạng Liên (Tùy loại Tuyệt Học sẽ được khảm vào 1 trong 5 bộ vị)
- Tuyệt Học Thủ khảm vào 5 bộ vị: Khôi, Y, Hộ Uyển, Yêu Đái, Và Hài (Tùy loại Tuyệt Học sẽ được khảm vào 1 trong 5 bộ vị)
- 1 Bộ vị không thể khảm 1 loại Tuyệt Học cùng thuộc tính
Nâng cấp Tuyệt Học
- Nhấp chuột phải vào Tuyệt Học để tăng sao:
- 3 Tuyệt Học [Lv1][0 Sao] cùng thuộc tính nâng cấp lên Tuyệt Học [Lv1][1 Sao]
- 2 Tuyệt Học [Lv1][1 Sao] cùng thuộc tính nâng cấp lên Tuyệt Học [Lv1][2 Sao]
- 2 Tuyệt Học [Lv1][2 Sao] cùng thuộc tính nâng cấp lên Tuyệt Học [Lv1][3 Sao]
- Mỗi lần tăng sao tốn 1000 vạn
Thuộc Tính Bộ Tuyệt Học
- Cách tính cấp theo bộ của Tuyệt Học: Mỗi Tuyệt Học sẽ có cách tính cấp theo bộ riêng biệt, phụ thuộc vào cấp Level và cấp sao, chi tiết như sau:
Cấp tuyệt học | 0 sao | 1 sao | 2 sao | 3 sao |
---|---|---|---|---|
Level 1 | Cấp 1 | Cấp 1 | Cấp 1 | Cấp 2 |
Level 2 | Cấp 2 | Cấp 2 | Cấp 2 | Cấp 3 |
Level 3 | Cấp 3 | Cấp 3 | Cấp 3 | Cấp 4 |
Level … | … | … | … | … |
- Thuộc tính bộ và điều kiện nhận thuộc tính bộ của Tuyệt Học:
Điều kiện | Thuộc tính Bộ Tuyệt Học | Thuộc tính | số lượng |
---|---|---|---|
Khảm 30 Tuyệt Học Cấp 1 | Cấp 1 | Sức Mạnh | 40 |
Sinh Khí | 40 | ||
Thân Pháp | 40 | ||
Nội Công | 40 | ||
Kháng tất cả (Dương) | 1 | ||
Sinh lực (dương) | 2000 | ||
Khảm 30 Tuyệt Học Cấp 2 | Cấp 2 | Sức Mạnh | 80 |
Sinh Khí | 80 | ||
Thân Pháp | 80 | ||
Nội Công | 80 | ||
Kháng tất cả (Dương) | 2 | ||
Sinh lực (dương) | 4000 | ||
Khảm 30 Tuyệt Học Cấp 3 | Cấp 3 | Sức Mạnh | 120 |
Sinh Khí | 120 | ||
Thân Pháp | 120 | ||
Nội Công | 120 | ||
Kháng tất cả (Dương) | 3 | ||
Sinh lực (dương) | 6000 |
- Đang ở Thuộc Tính Bộ Tuyệt Học nào thì nhận Thuộc Tính Bộ Tuyệt Học tại cấp đó, không cộng dồn với các cấp trước
- Ví dụ: Đang đạt Thuộc Tính Bộ Tuyệt Học cấp 2 chỉ nhận được Thuộc Tính Bộ cấp 2 không cộng dồn với Thuộc Tính Bộ cấp
cấp 2 | 30 | Sức Mạnh | 80 |
Sinh Khí | 80 | ||
Thân Pháp | 80 | ||
Nội Công | 80 | ||
Kháng tất cả (Dương) | 2 | ||
Sinh lực (dương) | 4000 |
- Tuyệt Học [Lv1][0 sao] được tính là Tuyệt Học [cấp 1]
- Tuyệt Học [Lv1][3 sao] được tính là Tuyệt Học [cấp 2]
- Ví Dụ:
- Mang 15 Tuyệt Học [Lv1][0 sao] và 15 Tuyệt Học [Lv2][0 sao] -> Tổng 15 Tuyệt Học [cấp 1] và 15 Tuyệt Học [cấp 2] được kích hoạt Thuộc Tính Bộ cấp 1
- Mang 15 Tuyệt Học [Lv1][3 sao] và 15 Tuyệt Học [Lv2][0 Sao] -> Tổng 30 Tuyệt Học [cấp 2] được kích hoạt Thuộc Tính Bộ cấp 2
Phần thưởng Rương Tuyệt Học cấp 1
Stt | Vật phẩm | Số lượng |
---|---|---|
1 | sinh khi cấp1 | 1 |
2 | triệt tiêu sát thương cấp1 | 1 |
3 | phòng thủ vật lý cấp1 | 1 |
4 | kháng hỏa cấp1 | 1 |
5 | kháng lôi cấp1 | 1 |
6 | khánh độc cấp1 | 1 |
7 | kháng băng cấp1 | 1 |
8 | tỷ lệ giảm trọng kích cấp1 | 1 |
9 | hiệu quả kháng trọng kích cấp1 | 1 |
10 | thời gian làm chậm cấp1 | 1 |
11 | thời gian choáng cấp1 | 1 |
12 | tỷ lệ kháng choáng cấp1 | 1 |
13 | thời gian trúng độc cấp1 | 1 |
14 | sinh lực tối đa cấp1 | 1 |
15 | nội lưc tối đa cấp1 | 1 |
16 | thời gian phục hồi cấp1 | 1 |
17 | hồi phục sinh lực cấp1 | 1 |
18 | nâng cao hiệu xuất hồi phục nội lực cấp1 | 1 |
19 | tỷ lệ sát thương giảm kháng cấp1 | 1 |
20 | Kháng tấn công chí mạng cấp1 | 1 |
21 | Hàn Thiên Thúy Ngọc (Sơ) | 1 |
22 | Hàn Thiên Thúy Ngọc | 1 |
23 | Hàn Thiên Thúy Ngọc (cấp 1) | 1 |
24 | Vũ Hoa Thạch | 1 |
25 | Huyền Nguyên Đan | 1 |
26 | Định Mạch Đan | 1 |
27 | Chìa khóa ấn chiến | 1 |
28 | Chìa khóa tinh xảo | 1 |
29 | Chìa khóa rương thú nuôi | 1 |
30 | Sách kĩ năng thú nuôi | 1 |
31 | Sách kĩ năng pet | 1 |
32 | Ngũ sắc bảo ngọc (trung) | 1 |
Phần thưởng Rương Tuyệt Học cấp 2
Stt |
Vật phẩm |
Số lượng |
---|---|---|
1 | Sức mạnh cấp2 | 1 |
2 | Nội công cấp2 | 1 |
3 | Thân pháp cấp2 | 1 |
4 | hỏa sát nội công cấp2 | 1 |
5 | lôi sát nội công cấp2 | 1 |
6 | độc sát nội công cấp2 | 1 |
7 | băng sát nội công cấp2 | 1 |
8 | sát thương vật lý nội công cấp2 | 1 |
9 | bỏ qua phổ phòng cấp2 | 1 |
10 | bỏ qua hỏa phòng cấp2 | 1 |
11 | bỏ qua lôi phòng cấp2 | 1 |
12 | bỏ qua băng phòng cấp2 | 1 |
13 | bỏ qua độc phòng cấp2 | 1 |
14 | sát thương vật lý ngoại công (điểm) cấp2 | 1 |
15 | sát thương vật lý ngoại công (%) cấp2 | 1 |
16 | tăng công kích kỹ năng cấp2 | 1 |
17 | xác xuất trọng kích cấp2 | 1 |
18 | hiệu quả trọng kích cấp2 | 1 |
19 | thời gian trì hoãn cấp2 | 1 |
20 | băng sát ngoại công cấp2 | 1 |
21 | tạo thành thời gian choáng cấp2 | 1 |
22 | tỷ lệ tạo thành choáng cấp2 | 1 |
23 | thời gian tạo thành trúng độc cấp2 | 1 |
24 | hỏa sát ngoại công cấp2 | 1 |
25 | lôi sát ngoại công cấp2 | 1 |
26 | độc sát ngoại công cấp2 | 1 |
27 | Hàn Thiên Thúy Ngọc (Sơ) | 1 |
28 | Hàn Thiên Thúy Ngọc | 1 |
29 | Hàn Thiên Thúy Ngọc (cấp 1) | 1 |
30 | Vũ Hoa Thạch | 1 |
31 | Huyền Nguyên Đan | 1 |
32 | Định Mạch Đan | 1 |
33 | Chìa khóa ấn chiến | 1 |
34 | Chìa khóa tinh xảo | 1 |
35 | Chìa khóa rương thú nuôi | 1 |
36 | Sách kĩ năng thú nuôi | 1 |
37 | Sách kĩ năng pet | 1 |
38 | Ngũ sắc bảo ngọc (trung) | 1 |
Vật phẩm liên quan tăng cấp Tuyệt Học 5
Vật phẩm | Ghi chú |
---|---|
|
|
|
|
Công thức tăng cấp Tuyệt Học
- Áp dụng cho Tuyệt Học # Phòng [Lv5]
- Tuyệt Học và Phôi Tuyệt Học cùng cấp sao và cùng Thuộc tính mới có thể tăng cấp
- 1 Tuyệt Học (lv3) + 1 Phôi Tuyệt Học (lv5) = 1 Tuyệt Học (lv5) tương ứng
Ví dụ:
Nguyên liệu 1 | Nguyên liệu 2 | Thành phẩm |
---|---|---|
Tuyệt Học Phòng [Lv3][1 sao] (Hỏa Phòng) | Phôi Tuyệt Học Phòng [Lv5][ 1 sao] (Hỏa Phòng) | Tuyệt Học Phòng [Lv5][ 1 sao] (Hỏa Phòng) |
Tuyệt Học # Phòng [Lv3][1 sao] (Hỏa Phòng) | Phôi Tuyệt Học Phòng [Lv5][ 1 sao] (Băng Phòng) | Không thể tăng cấp |
Tuyệt Học # Phòng [Lv3][1 sao] (Hỏa Phòng) | Phôi Tuyệt Học Phòng [Lv5][0 sao] (Hỏa Phòng) | Không thể tăng cấp |
Công thức tăng cấp Phôi Tuyệt Học
- cho Phôi Tuyệt Học # Phòng [Lv5]
- 2 Phôi Tuyệt Học cùng thuộc tính và cùng cấp sao có thể tăng cấp lên Phôi Tuyệt Học cấp cao hơn
Ví dụ:
Nguyên liệu 1 | Nguyên liệu 2 | Thành phẩm |
---|---|---|
Phôi Tuyệt Học Phòng [Lv5][0 sao] (Hỏa Phòng) | Phôi Tuyệt Học Phòng [Lv5][0 sao] (Hỏa Phòng) | Phôi Tuyệt Học Phòng [Lv5][1 sao] (Hỏa Phòng) |
1 Phôi Tuyệt Học Phòng [Lv5][0 sao] (Hỏa Phòng) | 1 Phôi Tuyệt Học Phòng [Lv5][1 sao] (Hỏa Phòng) | Không thể tăng cấp |
1 Phôi Tuyệt Học Phòng [Lv5][0 sao] (Hỏa Phòng) | 1 Phôi Tuyệt Học Phòng [Lv5][0 sao] (Băng Phòng) | Không thể tăng cấp |
Các thắc mắc liên quan đến Võ Lâm Miễn Phí, quý nhân sĩ vui lòng gửi thông tin về trang hotro.zing.vn hay liên hệ trực tiếp đến đường dây Khôig 1900 561 558 để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất